Hoặc
17 câu hỏi
Toán lớp 6 trang 18 Bài 6.26. Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy. 13 thời gian là dành cho việc học ở trường; thời gian là dành cho các hoạt động ngoại khoá; 124 thời gian dành cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi. a) Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khoá? b) Mai...
Toán lớp 6 trang 18 Bài 6.25. Chị Chi mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết định dùng 25 số tiền đó để chi tiêu trong tháng, dành 14 số tiền để mua quà biếu bố mẹ. Tìm số phần tiền lương còn lại của chị Chi.
Toán lớp 6 trang 18 Bài 6.24. Tính một cách hợp lí. A=−311+118−38+−811
Toán lớp 6 trang 18 Bài 6.23. Tính. a) −53−−73; b) 56−89.
Toán lớp 6 trang 18 Bài 6.22. Tìm số đối của các phân số sau. −37; 613; 4−3
Toán lớp 6 trang 18 Bài 6.21. Tính. a) −113+913 b) −38+512
Toán lớp 6 trang 18 Thử thách. Thay dấu “?” bằng các phân số thích hợp để hoàn thiện sơ đồ bên, biết số trong mỗi ô ở hàng trên bằng tổng của hai số kề nó trong hai ô ở hàng dưới.
Toán lớp 6 trang 18 Luyện tập 5. Tính. a) 35−−13 b) −3−27
Toán lớp 6 trang 17 Hoạt động 4. Em hãy nhắc lại quy tắc trừ hai phân số (cả tử và mẫu đều dương) đã học rồi tính các hiệu sau. 713−513 và 34−15
Toán lớp 6 trang 17 Luyện tập 4. Tính một cách hợp lí. B=−19+87+109+−297
Toán lớp 6 trang 16 Luyện tập 3. Tìm số đối của các phân số sau. 13; -13và -45
Toán lớp 6 trang 16 Câu hỏi.
Toán lớp 6 trang 16 Hoạt động 3. Tính các tổng. 12+−12; 12+1−2 Em có nhận xét gì về các kết quả nhận được?
Toán lớp 6 trang 16 Luyện tập 2. Tính. −58+−720
Toán lớp 6 trang 16 Hoạt động 2. Để thực hiện phép cộng 57+-34, em hãy làm theo các bước sau. Quy đồng mẫu hai phân số 57 và -34. Sử dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu để tính tổng hai phân số sau khi đã quy đồng.
Toán lớp 6 trang 16 Luyện tập 1. Tính. −712+512; −811+−1911
Toán lớp 6 trang 15 Hoạt động 1. Em hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu (có tử và mẫu dương) rồi tính các tổng 811+311 và 912+1112.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k