Hoặc
24 câu hỏi
Bài 9 trang 17 Toán 8 Tập 1. a) Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng 6xy + 10y2 và chiều rộng bằng 2y. b) Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 12x3 – 3xy2 + 9x2y và chiều cao bằng 3x.
Bài 8 trang 17 Toán 8 Tập 1. Trên một dòng sông, để đi được 10 km, một chiếc xuồng tiêu tốn a lít dầu khi xuôi dòng và tiêu tốn (a + 2) lít dầu khi ngược dòng. Viết biểu thức biểu thị số lít dầu mà xuồng tiêu tốn để đi từ bến A ngược dòng đến bến B, rồi quay lại bến A. Biết khoảng cách giữa hai bến là b km
Bài 7 trang 17 Toán 8 Tập 1. Tính giá trị của biểu thức. a) 3x2y – (3xy – 6x2y) + (5xy – 9x2y) tại x = 23, y = - 34; b) x(x – 2y) – y(y2 – 2x) tại x = 5, y = 3.
Bài 6 trang 17 Toán 8 Tập 1. Thực hiện phép chia. a) (4x3y2 – 8x2y + 10xy) . (2xy); b) (7x4y2 – 2x2y2 – 5x3y4) . (3x2y).
Bài 5 trang 17 Toán 8 Tập 1. Thực hiện phép chia. a) 20x3y5 . (5x2y2); b) 18x3y5 . [3(–x)3y2].
Bài 4 trang 17 Toán 8 Tập 1. Thực hiện phép nhân. a) (x – y)(x – 5y); b) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2).
Bài 3 trang 17 Toán 8 Tập 1. Thực hiện phép nhân. a) 3x(2xy – 5x2y); b) 2x2y(xy – 4xy2 + 7y); c) −23xy2+6yz2.−12xy.
Bài 2 trang 17 Toán 8 Tập 1. Tìm độ dài cạnh còn thiếu của tam giác ở Hình 7, biết rằng tam giác có chu vi bằng 7x + 5y.
Bài 1 trang 17 Toán 8 Tập 1. Tính. a) x + 2y + (x – y); b) 2x – y – (3x – 5y); c) 3x2 – 4y2 + 6xy + 7 + (–x2 + y2 – 8xy + 9x + 1); d) 4x2y – 2xy2 + 8 – (3x2y + 9xy2 – 12xy + 6).
Vận dụng 4 trang 16 Toán 8 Tập 1. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật có thể tích V = 6x2y – 8xy2 và diện tích đáy S = 2xy.
Thực hành 5 trang 16 Toán 8 Tập 1. Thực hiện các phép chia. a) (5ab – 2a2) . a; b) (6x2y2 – xy2 + 3x2y) . (–3xy).
Khám phá 5 trang 16 Toán 8 Tập 1. Một bức tường được trang trí bởi hai tấm giấy dán có cùng chiều cao 2x (m) và có diện tích lần lượt là 2x2 (m2) và 5xy (m2). a) Tính chiều rộng của mỗi tấm giấy, từ đó tìm chiều rộng của bức tường. b) Từ kết quả trên, có thể biết được kết quả của phép chia đa thức A = 2x2 + 5xy cho đơn thức B = 2x không? Hãy giải thích.
Vận dụng 3 trang 16 Toán 8 Tập 1. Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích V = 12x2y và chiều cao bằng 3y.
Thực hành 4 trang 16 Toán 8 Tập 1. Thực hiện phép chia 8x4y5z3 cho 2x3y4z
Khám phá 4 trang 15 Toán 8 Tập 1. Hình chữ nhật A có chiều rộng 2x (cm), chiều dài gấp k (k > 1) lần chiều rộng. Hình chữ nhật B có chiều dài 3x (cm). Muốn hai hình chữ nhật này có diện tích bằng nhau thì B phải có chiều rộng bằng bao nhiêu?
Vận dụng 2 trang 15 Toán 8 Tập 1. Tính diện tích phần tô màu trong Hình 4.
Vận dụng 1 trang 15 Toán 8 Tập 1. Viết biểu thức tính khoảng cách giữa hai phương tiện trong tình huống ở Hoạt động khởi động (trang 12).
Thực hành 3 trang 15 Toán 8 Tập 1. Viết các biểu thức sau thành đa thức. a) (–5a4)(a2b – ab2); b) (x + 2y)(xy2 – 2y3).
Khám phá 3 trang 14 Toán 8 Tập 1. a) Hình 3a là bản vẽ sơ lược sàn của một căn hộ (các kích thước tính theo m). Tính diện tích sàn này bằng những cách khác nhau. b) Nếu vẽ cả ban công thì được sơ đồ như Hình 3b. Hãy tính tổng diện tích của sàn bao gồm cả ban công.
Thực hành 2 trang 14 Toán 8 Tập 1. Thực hiện các phép nhân đơn thức sau. a) (4x3).(–6x3y); b) (–2y).(–5xy2); c) (–2a)3.(2ab)2.
Khám phá 2 trang 13 Toán 8 Tập 1. Hình hộp chữ nhật A có chiều rộng 2x, chiều dài và chiều cao đều gấp k lần chiều rộng (Hình 2) a) Tính diện tích đáy của A. b) Tính thể tích của A.
Thực hành 1 trang 13 Toán 8 Tập 1. Cho hai đa thức M = 1 + 3xy – 2x2y2 và N = x – xy + 2x2y2. Tính M + N và M – N.
Khám phá 1 trang 12 Toán 8 Tập 1. Tại một công trình xây dựng, người ta dùng ba loại tấm kính chống nắng A, B và C với kích thước như Hình 1 (tính bằng m). Giá tiền các tấm kính được tính theo diện tích với đơn giá a đồng/m2. Tại đây có hai lần nhập vật liệu như bảng sau. a) Tính tổng số tiền mua kính của cả hai lần. b) Số tiền lần 2 nhiều hơn lần 1 bao nhiêu?
Khởi động trang 12 Toán 8 Tập 1. Trên một đoạn sông thẳng, xuất phát cùng một lúc từ một bến thuyền, thuyền đi xuôi dòng với vận tốc (v + 3) km/h, ca nô đi ngược dòng với tốc độ (2v – 3) km/h. Làm thế nào để tìm được quãng đường của mỗi phương tiện và khoảng cách giữa chúng sau khoảng thời gian t giờ kể từ khi rời bến?
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k