Viết các biểu thức sau thành đa thức: (–5a^4)(a^2b – ab^2)
Thực hành 3 trang 15 Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau thành đa thức:
a) (–5a4)(a2b – ab2);
b) (x + 2y)(xy2 – 2y3).
Thực hành 3 trang 15 Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau thành đa thức:
a) (–5a4)(a2b – ab2);
b) (x + 2y)(xy2 – 2y3).
a) (–5a4)(a2b – ab2)
= (–5a4).(a2b) – (–5a4).(ab2)
= –5.(a4.a2).b + 5.(a4.a).b2
= –5a6b + 5a5b2.
b) (x + 2y)(xy2 – 2y3)
= x.(xy2 – 2y3) + 2y.(xy2 – 2y3)
= x.xy2 – x.2y3 + 2y.xy2 – 2y.2y3
= x2y2 – 2xy3 + 2xy3 – 4y4
= x2y2 + (– 2xy3 + 2xy3) – 4y4
= x2y2 – 4y4.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ