Hoặc
6 câu hỏi
Bài 6 trang 28 Toán 8 Tập 1. Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với chiều rộng là x (m), chiều dài là y (m) a) Viết đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn. b) Nếu tăng chiều rộng lên 2 m và giảm chiều dài đi 3 m thì được mảnh vườn mới. Viết đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn mới. c) Viết đa thức biểu thị phần diện tích lớn hơn của mảnh vườn mới so với mảnh vườn ban đầu.
Bài 5 trang 28 Toán 8 Tập 1. Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử. a) (x + 2y)2 – (x – y)2; b) (x + 1)3 + (x – 1)3; c) (2y – 3)x + 4y(2y – 3); d) 10x(x – y) – 15x2(y – x); e) x3 + 3x2 + 3x + 1 – y3; g) x3 – 2x2y + xy2 – 4x.
Bài 4 trang 28 Toán 8 Tập 1. Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. a) A = 0,2(5x-1) - 1223x+4+23(3−x); b) B = (x – 2y)(x2 + 2xy + 4y2) – (x3 – 8y3 + 10); c) C = 4(x + 1)2 + (2x – 1)2 – 8(x – 1)(x + 1) – 4x.
Bài 3 trang 28 Toán 8 Tập 1. Viết mỗi hiệu sau dưới dạng bình phương, lập phương của một tổng hoặc một hiệu. a) x2+12x+116; b) 25x2 – 10xy + y2; c) x3 + 9x2y + 27xy2 + 27y3; d) 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3.
Bài 2 trang 28 Toán 8 Tập 1. Thực hiện phép tính. a) −13a2b(−6ab2−3a+9b3); b) (a2 + b2)(a4 – a2b2 + b4); = (a2 + b2)[(a2)2 – a2b2 + (b2)2] = a3 + b3; c) (−5xy23z).152xy2z; d) (8x4y2 – 10x2y4 + 12x3y5) . (– 2x2y2).
Bài 1 trang 28 Toán 8 Tập 1. Cho hai đa thức. A = 4x6 – 2x2y3 – 5xy + 2; B = 3x2y3 + 5xy – 7. a) Tính giá trị của mỗi đa thức A, B tại x = –1; y = 1. b) Tính A + B; A – B.
86.7k
53.8k
44.8k
41.7k
40.3k
37.5k
36.5k
35.3k
34k
32.5k