Hoặc
9 câu hỏi
Bài 6.32 trang 28 Toán 10 Tập 2. Giải các bất phương trình sau. a) 2x2 – 3x + 1 > 0; b) x2 + 5x + 4 < 0; c) – 3x2 + 12x – 12 ≥ 0; d) 2x2 + 2x + 1 < 0.
Bài 6.31 trang 28 Toán 10 Tập 2. Xác định parabol (P). y = ax2 + bx + 3 trong mỗi trường hợp sau. a) (P) đi qua hai điểm A(1; 1) và B(– 1; 0); b) (P) đi qua điểm M(1; 2) và nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng; c) (P) có đỉnh là I(1; 4).
Bài 6.30 trang 28 Toán 10 Tập 2. Với mỗi hàm số dưới đây, hãy vẽ đồ thị, tìm tập giá trị, khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của nó. a) y = – x2 + 6x – 9; b) y = – x2 – 4x + 1; c) y = x2 + 4x; d) y = 2x2 + 2x + 1.
Bài 6.29 trang 28 Toán 10 Tập 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau. a) y=2x−1+5−x; b) y=1x−1
Bài 6.28 trang 28 Toán 10 Tập 2. Tập nghiệm của phương trình 2x2−3=x−1 là A. −1−5; −1+5. B. −1−5. C. −1+5. D. ∅.
Bài 6.27 trang 28 Toán 10 Tập 2. Bất phương trình x2 – 2mx + 4 > 0 nghiệm đúng với mọi x∈ℝ khi A. m = – 1. B. m = – 2. C. m = 2. D. m > 2.
Bài 6.26 trang 28 Toán 10 Tập 2. Hàm số y = x2 – 5x + 4 A. Đồng biến trên khoảng (1; + ∞). B. Đồng biến trên khoảng (– ∞; 4). C. Nghịch biến trên khoảng (– ∞; 1). D. Nghịch biến trên khoảng (1; 4).
Bài 6.25 trang 28 Toán 10 Tập 2. Parabol y = – x2 + 2x + 3 có đỉnh là A. I(– 1; 0). B. I(3; 0). C. I(0; 3). D. I(1; 4).
Bài 6.24 trang 28 Toán 10 Tập 2. Tập xác định của hàm số y = 1x−2 là. A. D = [2; + ∞). B. D = (2; + ∞). C. D = R {2}. D. D = R.
85.3k
53.3k
44.6k
41.6k
39.6k
37.3k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k