Hoặc
7 câu hỏi
Bài 26 trang 43 SBT Toán 10 Tập 2. Tung một đồng xu ba lần liên tiếp. a) Tìm số phần tử của tập hợp Ω là không gian mẫu trong trò chơi trên. b) Xác định mỗi biến cố. A. “Lần thứ hai xuất hiện mặt ngửa”; B. “Mặt sấp xuất hiện đúng hai lần”.
Bài 25 trang 42 SBT Toán 10 Tập 2. Gieo một xúc xắc hai lần liên tiếp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau. a) A. “Lần thứ hai xuất hiện mặt 5 chấm”; b) B. “Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo bằng 7”; c) C. “Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo chia hết cho 3”; d) D. “Số chấm xuất hiện lần thứ nhất là số nguyên tố”; e) E. “Số chấm xuất hiện lần thứ nhất nhỏ hơn số chấm xuất hiện lần thứ...
Bài 24 trang 42 SBT Toán 10 Tập 2. Gieo một xúc xắc hai lần liên tiếp. Phát biểu mỗi biến cố sau dưới dạng mệnh đề nêu sự kiện. a) C = {(1; 1)}; b) D = {(1; 6); (6; 1)}; c) G = {(3; 3); (3; 6); (6; 3); (6; 6)}; d) E = {(1; 1); (1; 3); (1; 5); (3; 3); (3; 1); (3; 5); (5; 5); (5; 1); (5; 3)}.
Bài 23 trang 42 SBT Toán 10 Tập 2. Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố “Lần thứ hai xuất hiện mặt ngửa”.
Bài 22 trang 42 SBT Toán 10 Tập 2. Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Phát biểu mỗi biến cố sau dưới dạng mệnh đề nêu sự kiện. a) A = {NS; SS}; b) B = {NN; NS; SN; SS}.
Bài 21 trang 42 SBT Toán 10 Tập 2. Gieo một xúc xắc hai lần liên tiếp. a) Xác suất của biến cố “Lần thứ nhất xuất hiện mặt 1 chấm, lần thứ hai xuất hiện mặt 3 chấm” là. A. 12 . B. 16 . C. 136 . D. 14 . b) Xác suất của biến cố “Lần thứ nhất xuất hiện mặt 6 chấm” là. A. 12 . B. 16 . C. 136 . D. 14 . c) Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là giống nhau” là. A. 12 . B. 16 . C. 136 ....
Bài 20 trang 41 SBT Toán 10 Tập 2. Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. a) Xác xuất của biến cố “Kết quả của hai lần tung là khác nhau” là. A. 12 . B. 14 . C. 34 . D. 13 . b) Xác suất của biến cố “Hai lần tung đều xuất hiện mặt sấp” là. A. 12 . B. 14 . C. 34 . D. 13 . c) Xác suất của biến cố “Lần thứ nhất xuất hiện mặt sấp” là. A. 12 . B. 14 . C. 34 . D. 13 . d) Xác suất của biến cố “Mặt sấp xuất h...
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k