Hoặc
8 câu hỏi
Bài 8 trang 10 SBT Toán 10 Tập 2.Xác định giá trị của các hệ số a, b, c và xét dấu của tam thức bậc hai fx=x2+bx+c trong mỗi trường hợp sau. a) Đồ thị của hàm số fx đi qua ba điểm có toạ độ là (– 1; – 4), (0; 3) và (1; –14); b) Đồ thị của hàm số y = f(x) đi qua ba điểm có toa độ là (0; –2), (2; 6) và (3; 13); c) f(– 5) = 33, f (0) = 3 và f(2) = l9.
Bài 7 trang 10 SBT Toán 10 Tập 2. Chứng minh rằng. a) 2x2+3x+1>0 với mọi x ∈ ℝ; b) x2+x+14≥0với mọi x ∈ ℝ, c) −x2<−2x+3 với mọi x ∈ ℝ.
Bài 6 trang 9 SBT Toán 10 Tập 2. Tìm các giá trị của tham số m để. a) fx=m+1x2+5x+2 là tam thức bậc hai không đổi dấu trên ℝ, b) fx=mx2−7x+4 là tam thức bậc hai âm với mọi x ∈ ℝ; c) fx=3x2−4x+3m−1 là tam thức bậc hai dương với mọi x ∈ ℝ; d) fx=m2+1x2−3mx+1 là tam thức bậc hai âm với mọi x ∈ ℝ.
Bài 5 trang 9 SBT Toán 10 Tập 2. Xét dấu của các tam thức bậc hai sau.
Bài 4 trang 9 SBT Toán 10 Tập 2. Dựa vào đồ thị của các hàm số bậc hai được cho trong hình dưới đây, xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng.
Bài 3 trang 9 SBT Toán 10 Tập 2. Tìm các giá trị của tham số m để. a) fx=m2+9x2+m+6x+1 là một tam thức bậc hai có một nghiệm duy nhất; b) fx=m−1x2+3x+1 là một tam thức bậc hai có hai nghiệm phân biệt; c) fx=mx2+m+2x+1 là một tam thức bậc hai vô nghiệm.
Bài 2 trang 9 SBT Toán 10 Tập 2. Tìm các giá trị của tham số m để. a) fx=2m−8x2+2mx+1 là một tam thức bậc hai; b) fx=2m+3x2+3x−4m2 là một tam thức bậc hai có x = 3 là một c) fx=2x2+mx−3 nghiệm;dương tại x = 2.
Bài 1 trang 8 SBT Toán 10 Tập 2. Tính biệt thức và nghiệm (nếu có) của các tam thức bậc hai sau. Xác định dấu của chúng tại x = -2.
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k