Hoặc
14 câu hỏi
Bài 4 trang 19 SBT Toán 10 Tập 1. Một học có 36 học sinh, trong đó 20 người thích bóng rổ, 14 người thích bóng bàn và 10 người không thích môn nào trong hai môn thể thao này. a) Có bao nhiêu học sinh của thích cả hai môn trên? b) Có bao nhiêu học sinh của thích bóng rổ nhưng không thích bóng bàn?
Bài 3 trang 19 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4}, B = {3; 4; 5}. Tìm tất cả các tập hợp M thỏa mãn M ⊂ A và M ∩ B = ∅.
Bài 2 trang 19 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tập hợp A = {1; 2}. Tìm tất cả các tập hợp B thỏa mãn A ∪ B = {1; 2; 3}.
Bài 1 trang 19 SBT Toán 10 Tập 1. Cho ba tập hợp A, B, C thỏa mãn A ⊂ C, B ⊂ C và A ∩ B = ∅. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau. a) Nếu x ∈ A thì x ∈ C; b) x ∈ A là điều kiện cần để x ∈ C; c) x ∈ B là điều kiện đủ để x ∈ C; d) Nếu x ∈ A thì x ∉ B; e) x ∈ B là điều kiện đủ để x ∉ A.
Bài 10 trang 18 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tập hợp A = {x | x > a}, B = {x | 1 < x < 2}. Để A ∪ (CℝB) = ℝ, điều kiện cần và đủ là A. a ≤ 1; B. a < 1; C. a ≥ 2; D. a > 2
Bài 9 trang 18 SBT Toán 10 Tập 1. Cho A = {x | x là hình bình hành}, B = {x | x là hình chữ nhật}, C = {x | x là hình thoi}, D = {x | x là hình vuông}. Mệnh đề nào sau đây sai? A. B ∩ C = D; B. C ∩ D = D; C. B ∪ C = D; D. B ∩ D = D.
Bài 8 trang 18 SBT Toán 10 Tập 1. Cho các tập hợp A = {– 1; 0; 1; 2}, B = {x | x – 1 ≥ 0}. Tập hợp A B bằng A. {2}; B. {– 1; 0; 1}; C. {1; 2}; D. {– 1; 0}.
Bài 7 trang 18 SBT Toán 10 Tập 1. Cho A = {– 2; – 1; 0; 1; 2}, B = {x | x + 1 ≤ 0}. Tập hợp A B bằng A. {0; 1; 2}; B. {– 1}; C. {– 2; – 1}; D. {– 2}.
Bài 6 trang 18 SBT Toán 10 Tập 1. Tập hợp {y ∈ ℕ | y = 5 – x2, x ∈ ℕ} có bao nhiêu tập hợp con? A. 3; B. 4; C. 8; D. 16.
Bài 5 trang 18 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tập hợp M = {x ∈ ℕ | x = 5 – m, m ∈ ℕ}. Số phần tử của tập hợp M bằng. A. 4; B. 5; C. 6; D. 10.
Bài 4 trang 18 SBT Toán 10 Tập 1. Mệnh đề nào sau đây sai? (1) ∅ ∈ {0}; (2) {1} ⊂ {0; 1; 2}; (3) {0} = ∅; (4) {0} ⊂ {x | x2 = x}. A. (1) và (3); B. (1) và (4); C. (2) và (4); D. (2) và (3).
Bài 3 trang 18 SBT Toán 10 Tập 1. Cho số thực x. Mệnh đề nào sau đây là điều kiện đủ của “x > 1”? A. x > 0; B. x ≥ 1; C. x < 1; D. x ≥ 2.
Bài 2 trang 18 SBT Toán 10 Tập 1. Biết rằng P ⇒ Q là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P là điều kiện cần để có Q; B. P là điều kiện đủ để có Q; C. Q là điều kiện cần và đủ để có P; D. Q là điều kiện đủ để có P.
Bài 1 trang 18 SBT Toán 10 Tập 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0 = {0}; B. 0 ∈ {0}; C. 0 ⊂ {0}; D. 0 = ∅.
87.8k
54.9k
45.8k
41.9k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
35k
33.4k