Hoặc
10 câu hỏi
Bài 10 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hai tập hợp A = {1; 2; a} và B = {1; }. Tìm tất cả các giá trị của a sao cho B ⊂ A.
Bài 9 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hai tập hợp A = {2k + 1 | k ∈ ℤ} và B = {6l + 3 | l ∈ ℤ}. Chứng minh rằng B ⊂ A.
Bài 8 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1. Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử. a) A = {y ∈ ℕ | y = 10 – x2, x ∈ ℕ}; b) B = x∈ℕ|66−x∈ℕ; c) C = {x ∈ ℕ | 2x – 3 ≥ 0 và 7 – x ≥ 2}; d) D = {(x; y) | x ∈ ℕ, y ∈ ℕ, x + 2y = 8}.
Bài 7 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1. Cho các tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 7; 9}. Hãy tìm tập hợp M có nhiều phần tử nhất thỏa mãn M ⊂ A và M ⊂ B.
Bài 6 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1. Tìm tất cả các tập hợp A thỏa mãn điều kiện {a; b} ⊂ A ⊂ {a; b ; c; d}.
Bài 5 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1. Hãy chỉ ra các quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau và vẽ biểu đồ Ven để biểu diễn các quan hệ đó. A = {x | x là tứ giác}; B = {x | x là hình vuông}; C = {x | x là hình chữ nhật}; D = {x | x là hình bình hành}.
Bài 4 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1. Điền kí hiệu (⊂, ⊃, =) thích hợp vào chỗ chấm. a) {x | x(x – 1)(x + 1) = 0} . {x | |x| < 2, x ∈ ℤ}; b) {3; 6; 9} . {x ∈ ℕ | x là ước của 18}; c) {x | x = 5k, k ∈ ℕ} . { x ∈ ℕ | x là bội của 5}; d) {4k | k ∈ ℕ} . {x | x = 2m, m ∈ ℕ}.
Bài 3 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1. Điền kí hiệu (∈, ∉, ⊂, ⊄, =) thích hợp vào chỗ chấm. a) 0 . {0; 1; 2}; b) {0; 1} . ℤ; c) 0 . {x | x2 = 0}; d) {0} . {x | x2 = x}; e) ∅ . {x ∈ ℝ | x2 + 4 = 0}; g) {4; 1} . {x | x2 – 5x + 4 = 0}; h) {n; a; m} . {m; a; n}; i) {nam} . {n; a; m}.
Bài 2 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1. Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử. a) A = {– 4; – 3; – 2; – 1; 0; 1; 2; 3; 4}; b) B = {0; 2; 4; 6; 8; 10}; c) C = 1; 12; 13; 14; 15; d) Tập hợp D các số thực lớn hơn hoặc bằng 3 và bé hơn 8.
Bài 1 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1. Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử. a) A = {x | x2 – 2x – 15 = 0}; b) B = {x ∈ ℤ | – 3 < x ≤ 2}; c) C = nn2−1|n∈ℕ,1
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k