Hoặc
12 câu hỏi
Bài 12 trang 12 Sách bài tập Toán 7 Tập 1. Đỉnh núi Ngọc Linh (Kon Tum) có độ cao khoảng bằng 0,78 lần đỉnh núi Phan Xi Păng. Đỉnh núi Bà Đen (Tây Ninh) cao khoảng bằng 25 lần đỉnh núi Ngọc Linh. a) Đỉnh núi Bà Đen cao bằng bao nhiêu phần đỉnh núi Phan Xi Păng? b) Đỉnh núi Bà Đen cao khoảng 980 m. Tính độ cao đỉnh núi Ngọc Linh và độ cao đỉnh núi Phan Xi Păng.
Bài 11 trang 12 Sách bài tập Toán 7 Tập 1. Một cửa hàng thời trang nhập về 100 cái áo với giá vốn mỗi cái là 200 000 đồng. Cửa hàng đã bán 60 cái áo, mỗi cái lời 25% so với giá mua, 40 cái áo còn lại cửa hàng bán lỗ 5% mỗi cái so với giá mua. Hỏi sau khi bán hết 100 cái áo cửa hàng đã lời bao nhiêu tiền?
Bài 10 trang 12 Sách bài tập Toán 7 Tập 1. Bạn Mai nuôi một con mèo. Mai cho mèo ăn mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 300 g thức ăn. Với lượng thức ăn có sẵn trong nhà là 1045 kg. Hỏi sau bao nhiêu ngày con mèo của bạn Mai ăn hết lượng thức ăn đó?
Bài 9 trang 12 Sách bài tập Toán 7 Tập 1. Huy muốn treo một bức tranh nằm giữa bức tường theo chiều ngang. Bức tường dài 5725 mét, bức tranh dài 1,2 m. Huy nên treo bức tranh cách mỗi mép tường là bao nhiêu mét?
Bài 8 trang 11 Sách bài tập Toán 7 Tập 1. Trong một bể nước, lượng nước chiếm đến 34 dung tích bể. Người ta mở một vòi nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được 18 bể. Hỏi nước chảy trong thời gian bao lâu thì đầy bể?
Bài 7 trang 11 Sách bài tập Toán 7 Tập 1. Sau khi ghép hai mảnh ván lại với nhau thì mảnh ván mới dài 3 m, phần ghép chung dài 350 m. Biết mảnh ván thứ nhất dài 115 m. Tính chiều dài mảnh ván thứ hai.
Bài 6 trang 11 Sách bài tập Toán 7 Tập 1. Bảng dưới đây thể hiện lượng mưa (tính bằng mm) của một thành phố trong ba tháng so với lượng mưa trung bình trong năm. Hãy cho biết tổng lượng mưa trong khoảng thời gian ba tháng đó nhiều hơn hay ít hơn lượng mưa trung bình hàng năm. Giải thích.
Bài 5 trang 11 Sách bài tập Toán 7 Tập 1. a) x . 2125=−710; b) −320x=512−25; c) 29.x=118.0,375; d) −1112.2x=52+14.
Bài 4 trang 10 Sách bài tập Toán 7 Tập 1. a) 67 . −18+67 . −34; b) −717 . 512+−717 . 712+−1017; c) 35+−14.37+−34+25.37; d) 78.29−118+78.136−512.
Bài 3 trang 10 Sách bài tập Toán 7 Tập 1. Thay dấu ? bằng dấu >, <, = thích hợp. a) −49+5−9 ? −1; b) −1333+−1433 ? −1011; c) 15+−23 ? 25+−45.
Bài 2 trang 10 Sách bài tập Toán 7 Tập 1. Tính. a) −0,375+14−−15; b) 23+−512+−715+(−0,2); c) 0,275+−817+2940+−917−113; d) (−5) . −3421 . −710 . −317; e) 1318.269 . 47; f) −533.211 . 0,15.
Bài 1 trang 10 Sách bài tập Toán 7 Tập 1. Tính. a) 310+−512; b) −38−−724; c) −514+0,25; d) −78−1,25; e) −514 . 2125; f) 827.−1645; g) 156.418; h) 0,38 . −719; i) −45 . 15−8 . 119.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k