Hoặc
9 câu hỏi
Bài 7.33 trang 34 SBT Toán 7 Tập 2. Cho đa thức P(x). Chứng minh rằng. a) Nếu P(x) chia hết cho x – a thì a là một nghiệm của đa thức P(x). b) Nếu x = a là một nghiệm của đa thức P(x) thì P(x) chia hết cho x – a.
Bài 7.32 trang 34 SBT Toán 7 Tập 2. Tìm số m sao cho đa thức P(x) = 2x3 – 3x2 + x + m chia hết cho đa thức x + 2.
Bài 7.31 trang 34 SBT Toán 7 Tập 2. Cho đa thức A(x) = 3x4 + 11x3 − 5x2 − 19x − 5 . Tìm đa thức H(x) sao cho. A(x) = (3x2 + 2x − 5).H(x)
Bài 7.30 trang 34 SBT Toán 7 Tập 2. Thực hiện các phép chia sau. a) (2x4 + x3 − 3x2 + 5x − 2) . (x2 − x + 1) b) (x4 − x3 − x2 + 3x) . (x2 − 2x +3)
Bài 7.29 trang 34 SBT Toán 7 Tập 2. Cho hai đa thức A = 3x4 + x3 + 6x −5 và B = x2 + 1. Tìm thương Q và dư R trong phép chia A cho B rồi kiểm nghiệm lại rằng A = BQ + R.
Bài 7.28 trang 34 SBT Toán 7 Tập 2. Khi làm phép chia (6x3 − 7x2 − x + 2) . (2x + 1) , bạn Quỳnh cho kết quả đa thức dư là 4x + 2. a) Không làm phép chia, hãy cho biết bạn Quỳnh đúng hay sai, tại sao? b) Tìm thương và dư trong phép chia đó.
Bài 7.27 trang 34 SBT Toán 7 Tập 2. Đặt tính và làm phép chia sau. a. (x3 − 4x2 − x + 12) . (x − 3) b. (2x4 − 3x3 + 3x2 + 6x − 14) . (x2 − 2)
Bài 7.26 trang 34 SBT Toán 7 Tập 2. Thực hiện các phép chia sau. a) (−4x5 + 3x3 − 2x2) . (−2x2); b) (0,5x3 − 1,5x2 + x) . 0,5x; c) (x3 + 2x2 − 3x + 1) . 13 x2.
Bài 7.25 trang 34 SBT Toán 7 Tập 2. Tìm số tự nhiên n sao cho đa thức 1,2x5 − 3x4 + 3,7x2 chia hết cho xn.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k