Hoặc
8 câu hỏi
Bài 6.27 trang 14 Tập 2. Theo bảng giá trị dưới đây, hai đại lượng x và y có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch không? a. x 6 3 −4 5 y 10 20 −15 12 b. x −2 −1 2 5 y −15 −30 16 6
Bài 6.32 trang 15 Tập 2. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. a) Tính giá trị của y1 và y2, biết x1 = 3, x2 = 2 và 2y1 + 3y2 = −26. b) Tính x1 và y2, biết 3x1 − 2y2 = 32; x2 = −4; y1 = −10.
Bài 6.31 trang 15 Tập 2. Ba tổ công nhân làm đường có tổng cộng 52 công nhân. Để hoàn thành cùng một công việc, tổ I cần 2 ngày, tổ II cần 3 ngày và tổ III cần 4 ngày. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu công nhân, biết rằng năng suất làm việc của mỗi người là như nhau?
Bài 6.30 trang 15 Tập 2. Ba máy cày cùng loại, mỗi máy làm việc 8 giờ một ngày thì trong 7 ngày cày xong một cánh đồng. Do thời tiết nắng nóng và sắp có mưa nên yêu cầu trong 4 ngày phải hoàn thành và mỗi ngày chỉ làm được trong 6 giờ. Hỏi cần bao nhiêu máy cày để có thể hoàn thành công việc đó?
Bài 6.29 trang 15 Tập 2. Một ô tô và một xe máy cùng đi từ A đến B. Biết rằng vận tốc của ô tô gấp rưỡi vận tốc của xe máy và xe máy đi hết 6 giờ. Hỏi ô tô đi hết bao nhiêu giờ?
Bài 6.28 trang 14 Tập 2. Đức cùng mẹ và chị Linh đi siêu thị và dự định mua 5 vỉ gồm 20 hộp sữa chua. Siêu thị đang trong đợt khuyến mại, sữa chua được giảm giá 20% mỗi hộp. Chị Linh nói rằng với số tiền ban đầu dự định mua sữa chua thì bây giờ có thể mua được 6 vỉ gồm 24 hộp (tăng thêm 20% số hộp so với ban đầu). Đức thì cho rằng với số tiền đó bây giờ sẽ mua được 25 hộp sữa chua (tăng thêm 25% s...
Bài 6.26 trang 14 Tập 2. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Thay dấu “?” trong bảng sau bằng số thích hợp. x 1 2,5 ? ? 8 ? y ? 4 2,5 2 ? 10 Viết công thức mô tả mối quan hệ phụ thuộc giữa hai đại lượng x và y.
Bài 6.25 trang 14 Tập 2. Biết rằng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và x = 4 khi y = 15. a. Viết công thức tính y theo x. b. Tìm giá trị của y khi x = 6. c. Tìm giá trị của x khi y = 0,5
85.4k
53.4k
44.6k
41.6k
39.7k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k