Hoặc
16 câu hỏi
Bài 4.60 trang 74 Tập 1. Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn AD và đáy nhỏ BC thỏa mãn AD = 4 cm và AB = BC = CD = 2 cm (H.4.62). Tính các góc của hình thang ABCD.
Bài 4.59 trang 74 Tập 1. Cho Hình 4.61, hãy tính số đo các góc của tam giác ABE.
Bài 4.58 trang 74 Tập 1. Cho đường thẳng d đi qua trung điểm M của đoạn thẳng AB và không vuông góc với AB. Kẻ AP, BQ (P ∈ d, Q ∈ d) vuông góc với đường thẳng d (H.4.60). Chứng minh rằng. a) AP = BQ. b) ∆APB = ∆BQA.
Bài 4.57 trang 73 Tập 1. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB và AC lấy các điểm P, Q sao cho MP, MQ lần lượt vuông góc với AB, AC (H.4.59). a) Chứng minh rằng MP = MQ và AP = AQ. b) Đường thẳng PQ có vuông góc với AM không? Vì sao?
Bài 4.56 trang 73 Tập 1. Cho các điểm A, B, C, D, E, F như Hình 4.58. a) Tìm ba cặp tam giác vuông bằng nhau và giải thích vì sao chúng bằng nhau. b) Chứng minh ∆ADE = ∆ADF.
Bài 4.55 trang 73 Tập 1. Cho các điểm A, B, C, D như Hình 4.57. a) Chứng minh rằng DAC^=DBC^. b) Đường thẳng DC có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao?
Bài 4.54 trang 73 Tập 1. Tính số đo các góc chưa biết của các tam giác dưới đây (H.4.56).
Bài 4.53 trang 72 Tập 1. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? a) Tam giác cân có một góc bằng 60° là tam giác đều. b) Tam giác cân là tam giác nhọn. c) Tổng hai góc nhọn của một tam giác vuông bằng 90°. d) Tam giác vuông cân thì luôn cân tại đỉnh góc vuông và có hai góc nhọn bằng 45°.
Bài 4.52 trang 72 Tập 1. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? a) Tam giác nhọn có ba góc đều nhọn. b) Tam giác vuông có đúng hai góc nhọn. c) Tam giác tù có đúng một góc nhọn. d) Trong ba góc của một tam giác tù, góc tù có số đo lớn nhất.
Bài 4.51 trang 72 Tập 1. Tính số đo các góc x, y, z, t, v trong Hình 4.55.
Câu 7 trang 72 Tập 1. Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng AB. B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng AB. C. Tập hợp các điểm các đều hai điểm phân biệt A và B là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB. D. Đường thẳng đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn thẳng AB...
Câu 6 trang 72 Tập 1. Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Tam giác tù là tam giác có một góc có số đo lớn hơn 90°. B. Tam giác vuông là tam giác có một góc có số đo bằng 90°. C. Tam giác cân là tam giác có ba góc có số đo bằng 60°. D. Tam giác nhọn là tam giác có ba góc có số đo nhỏ hơn 90°.
Câu 5 trang 71 Tập 1. Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều. B. Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác đều. C. Tam giác nhọn có hai cạnh bằng nhau là tam giác đều. D. Tam giác vuông có một góc có số đo bằng 60° là tam giác đều.
Câu 3 trang 71 Tập 1. Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện...
Câu 2 trang 71 Tập 1. Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Tổng số đo ba góc trong một tam giác bằng 180°. B. Tổng số đo hai góc nhọn trong một tam giác vuông bằng 90°. C. Tổng số đo hai góc nhọn trong một tam giác tù lớn hơn 90°. D. Góc lớn nhất trong tam giác nhọn có số đo nhỏ hơn 90°.
Câu 1 trang 71 Tập 1. Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Mọi tam giác có ít nhất một góc tù. B. Mọi tam giác có ít nhất hai góc nhọn. C. Mọi tam giác cân có một góc bằng 60°. D. Tam giác vuông cân có hai góc vuông.
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k