Hoặc
6 câu hỏi
Bài 48 trang 110 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = 3a, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính khoảng cách. a) Từ điểm C đến mặt phẳng (SAB); b) Giữa hai đường thẳng SB và CD; c) Giữa hai đường thẳng BC và SA; d) Từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD).
Bài 49 trang 110 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, AC cắt BD tại O, SO ⊥ (ABCD), SA = 2a. Tính khoảng cách. a) Từ điểm A đến mặt phẳng (SBD); b) Giữa hai đường thẳng SO và CD; c) Từ điểm O đến mặt phẳng (SCD); d*) Giữa hai đường thẳng AB và SD.
Bài 45 trang 109 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, AD = 4a. a) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC bằng. A. 2,4a; B. 3a; C. 4a; D. 5a. b) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD bằng. A. 2,4a; B. 3a; C. 4a; D. 5a. c) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng. A. 2,4a; B. 3a; C. 4a; D. 5a.
Bài 46 trang 110 SBT Toán 11 Tập 2. Hình 40 minh hoạ hình ảnh một chiếc gậy dài 3 m đặt dựa vào tường, góc nghiêng giữa chiếc gậy và mặt đất là 65°. Đầu trên của chiếc gậy đặt vào vị trí M của tường. Khoảng cách từ vị trí M đến mặt đất (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của mét) bằng. A. 2,7 m; B. 2,8 m; C. 2,9 m; D. 3,0 m.
Bài 47 trang 110 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), AB ⊥ BC, SA = AB = 3a, BC = 4a. Tính khoảng cách. a) Từ điểm C đến mặt phẳng (SAB); b) Giữa hai đường thẳng SA và BC; c) Từ điểm A đến mặt phẳng (SBC); d) Từ điểm B đến mặt phẳng (SAC); e*) Giữa hai đường thẳng AB và SC.
Bài 50 trang 110 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có ABCD là hình thoi cạnh a, AA’ ⊥ (ABCD), AA’ = 2a, AC = a. Tính khoảng cách. a) Từ điểm A đến mặt phẳng (BCC’B’); b) Giữa hai mặt phẳng (ABB’A’) và (CDD’C’); c*) Giữa hai đường thẳng BD và A’C.