Hoặc
17 câu hỏi
Bài 30 trang 39 SBT Toán 11 Tập 2. a) Cho log23 = a. Tính log1872 theo a b*) Cho log2 = a. Tính log2050 theo a.
Bài 22 trang 38 SBT Toán 11 Tập 2. Cho a > 0, b > 0. Mệnh đề đúng là.
Bài 24 trang 38 SBT Toán 11 Tập 2. Nếu log23 = a thì log69 bằng.
Bài 29 trang 39 SBT Toán 11 Tập 2. Cho logab = 4. Tính.
Bài 26 trang 38 SBT Toán 11 Tập 2. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a2 + b2 = 7ab. Khi đó, log(a+b) bằng.
Bài 31 trang 39 SBT Toán 11 Tập 2. Cho x > 0, y > 0 thoả mãn. x2 + 4y2 = 6xy. Chứng minh rằng. 2log(x + 2y) = 1 + logx + logy.
Bài 18 trang 37 SBT Toán 11 Tập 2. Cho a > 0, a ≠ 1. Giá trị của logaaa bằng. A. 43 B. 32 C. 34 D. 18
Bài 33 trang 39 SBT Toán 11 Tập 2. Để tính độ tuổi của mẫu vật bằng gỗ, người ta đo độ phóng xạ C614 có trong mẫu vật tại thời điểm t (năm) (so với thời điểm ban đầu t = 0), sau đó sử dụng công thức tính độ phóng xạ H=H0e−λt (đơn vị là Becquerel, kí hiệu Bq) với H0 là độ phóng xa ban đầu (tại thời điểm t = 0); λ=ln2T là hằng số phóng xạ, T = 5 730 (năm) (Nguồn. Vật lí 12 Nâng cao, NXBGD Việt Nam,...
Bài 28 trang 38 SBT Toán 11 Tập 2. Tính.
Bài 27 trang 38 SBT Toán 11 Tập 2. Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy tính.
Bài 32 trang 39 SBT Toán 11 Tập 2. Cho a, b, c, x, y, z là các số thực dương khác 1 và logxa, logyb, logzc theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Chứng minh rằng. logby=2logax⋅logczlogax+logcz.
Bài 23 trang 38 SBT Toán 11 Tập 2. Cho a > 0, a ≠ 1 và b > 0. Mệnh đề đúng là.
Bài 25 trang 38 SBT Toán 11 Tập 2. Nếu logab = 5 thì loga2bab2 bằng. A. 117 B. 1; C. 4; D. 267
Bài 17 trang 37 SBT Toán 11 Tập 2. Cho a > 0, a ≠ 2. Giá trị của loga2a24 bằng. A. 12 B. 2; C. −12; D. – 2.
Bài 19 trang 37 SBT Toán 11 Tập 2. Cho a > 0. Giá trị của log28a bằng. A. 3 – log2 a; B. 4 – log2 a; C. 1log2a; D. 8 – log2 a.
Bài 21 trang 38 SBT Toán 11 Tập 2. Cho a > 0. Giá trị của ln(9a) – ln(3a) bằng. A. ln(6a); B. ln6; C. ln9ln3; D. ln3.
Bài 20 trang 37 SBT Toán 11 Tập 2. Nếu logab = 2, logac = 3, thì loga(b2c3) bằng. A. 108; B. 13; C. 31; D. 36.