Hoặc
22 câu hỏi
Bài 2.50 trang 34 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1. Cho một hình vuông có cạnh bằng 5 đơn vị và cho 76 điểm nằm bên trong hình vuông đó. Chứng tỏ rằng có một hình tròn với bán kính bằng 34 đơn vị chứa trọn 4 trong số 76 điểm đã cho.
Bài 2.49 trang 34 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào đúng, kết luận nào sai? a) Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ. b) Tổng của hai số vô tỉ dương là một số vô tỉ. c) Tổng của hai số vô tỉ âm là một số vô tỉ.
Bài 2.48 trang 34 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1.Tích của một số vô tỉ với một số nguyên dương là số hữu tỉ hay vô tỉ? Hãy giải thích tại sao có vô số số vô tỉ.
Bài 2.47 trang 34 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1. Chứng minh rằng |x| + |x – 2| + |x – 4| ≥ 4 đúng với mọi số thực x.
Bài 2.46 trang 34 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1.Sử dụng tính chất |a + b| ≤ |a| + |b| (Bài tập 2.36), giải thích vì sao không có số thực x nào thỏa mãn |x – 1| + |x – 3| = 2 .
Bài 2.45 trang 34 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1. Giả sử x, y là hai số thực đã cho. Biết |x| = a và |y| = b. Tính |xy| theo a và b
Bài 2.44 trang 34 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1. Không dùng máy tính, hãy cho biết số 11.1 (101 chữ số 1) là số hữu tỉ hay vô tỉ. Giải thích.
Bài 2.44 trang 34 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1. Không dùng máy tính, hãy cho biết số 555 555 là số hữu tỉ hay vô tỉ. Giải thích.
Bài 2.42 trang 34 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1. So sánh a = 1,0(10) và b = 1,(01).
Bài 2.41 trang 34 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1. Tính và làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn. 2,25 – 2,(3).
Bài 2.40 trang 34 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1. Viết số 0,1(235) dưới dạng phân số.
Bài 2.39 trang 34 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1. Chứng tỏ rằng 0,(3)2 = 0, (1).
Bài 2.38 trang 34 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1.Giải thích vì sao kết quả phép tính. 28,1 . 1,(8) = 55, 0(7) không đúng.
Bài 2.37 trang 34 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1.Bằng cách ước lượng tích, giải thích vì sao kết quả phép nhân sau đây là sai. 6,238.3,91 = 21,390558.
Câu hỏi 8 trang 33 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1.Cho x, y là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. |x – y| = x – y; B. | x – y| = |x| – |y|; C. |x + y| = |x| + |y|; D. |x + y| = |x| – |y| nếu x > 0 > y và |x| ≥ |y|.
Câu hỏi 7 trang 33 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1.Với mọi số thực x. Khẳng định nào sau đây sai? A. |x| ≥ x; B. |x| ≥ -x; C. |x|2 = x2; D. |x| = x.
Câu hỏi 6 trang 33 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Tích của hai số vô tỉ là một số vô tỉ; B. Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ; C. Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ; D. Thương của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
Câu hỏi 5 trang 33 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2−4x−5 là. A. -2; B. 2−45; C. 2; D. 2+45.
Câu hỏi 4 trang 33 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+16−8 là. A. -4 B. 8 C. 0 D. -8
Câu hỏi 3 trang 33 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1. Số nào dưới đây là bình phương của một số hữu tỉ? A. 17; B. 153; C. 15,21; D. 0,10100100010000…(viết liên tiếp sau dấu phẩy các lũy thừa của 10. 1010010001000…)
Câu hỏi 2 trang 33 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1.Số 3,(5) viết được thành phân số nào sau đây? A. 4111; B. 329; C. 4211; D. 319.
Câu hỏi 1 trang 33 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1. Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 27512; B. 33528; C. 31528; D. 25512.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k