Hoặc
10 câu hỏi
Bài 10 trang 11 SBT Toán 8. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng a (cm), chiều rộng bằng b (cm), người ta cắt bỏ bốn hình vuông cạnh bằng x (cm) ở bốn góc, rồi gấp và hàn thành thùng không có nắp (Hình 1). Viết biểu thức biểu thị. a) Thể tích nước tối đa mà thùng có thể chứa được. b) Tổng diện tích của năm mặt của chiếc thùng.
Bài 9 trang 10 SBT Toán 8. Biết rằng x = a + b và y = 2a – b. Tính các đa thức sau theo a và b. a) A = 3x – 4y; b) B = 2xy.
Bài 8 trang 10 SBT Toán 8. Tính giá trị của đa thức. a) (3x − y) + (3y − x) − (x + y) tại x = 2,7 và y = 1,3; b) x(x + y) − y(x − y) tại x = –0,5 và y = 0,3; c) (1,3x2y + 3,2xy + 1,5y2) – (2,2xy − 1,2x2y + 1,5y2) tại x = −2 và y = 5.
Bài 7 trang 10 SBT Toán 8. Tính. a) 3a(a – b) – b(b – 3a); b) 3a2(2a + b) – 2b(4a2 – b); c) (a + b)(a – b)(a – 1)(a – 2); d) b(3b2 – a3) + (a2 + 3b)(ab – b2).
Bài 6 trang 10 SBT Toán 8. Thực hiện các phép chia. a) (6x2y ‒ 9xy2) . (3xy); b) (‒xy2 +10y) . (‒5y); c) 5xy2+2.52; d) (2x4y2 – 3x2y3) . (–x2y).
Bài 5 trang 10 SBT Toán 8. Thực hiện các phép chia. a) 24xy3 . (6xy); b) ‒3x2y5z . (15xy3); c) (‒4x6y2) . (‒0,1x3y2).
Bài 4 trang 10 SBT Toán 8. Thực hiện các phép nhân. a) (x + 3y)(x – 2y); b) (2x – y)(y – 5x); c) (2x – 5y)(y2 – 2xy); d) (x – y)(x2 – xy – y2).
Bài 3 trang 10 SBT Toán 8. Thực hiện các phép nhân. a) (3ab).(5bc); b) −6a2b⋅−12ab3.
Bài 2 trang 10 SBT Toán 8. Tính. a) 2a + 4b + (–4b + 5a) – (6a – 9b); b) 6а – [b + 3а – (4a – b)].
Bài 1 trang 10 SBT Toán 8. Tính. a) 7x + (–3xy + 5x); b) 4x – 3y – (3 + 3x – y); c) 2xy – 4xy – (y – 3xy); d) (x2y – 3xy2 – y2) + (5xy2 – 4y2 + 5x2y).
87.8k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
34.9k
33.4k