Tính: 3a(a – b) – b(b – 3a)
Bài 7 trang 10 SBT Toán 8: Tính:
a) 3a(a – b) – b(b – 3a);
b) 3a2(2a + b) – 2b(4a2 – b);
c) (a + b)(a – b)(a – 1)(a – 2);
d) b(3b2 – a3) + (a2 + 3b)(ab – b2).
Bài 7 trang 10 SBT Toán 8: Tính:
a) 3a(a – b) – b(b – 3a);
b) 3a2(2a + b) – 2b(4a2 – b);
c) (a + b)(a – b)(a – 1)(a – 2);
d) b(3b2 – a3) + (a2 + 3b)(ab – b2).
a) 3a(a – b) – b(b – 3a)
= 3a2 ‒ 3ab ‒ b2 + 3ab
= 3a2 + (‒3ab + 3ab) ‒ b2
= 3a2 ‒ b2.
b) 3a2(2a + b) – 2b(4a2 – b)
= 6a3 + 3a2b ‒ 8a2b + 2b2
= 6a3 + (3a2b ‒ 8a2b) + 2b2
= 6a3 ‒ 5a2b + 2b2.
c) (a + b)(a – b) ‒ (a – 1)(a – 2)
= (a2 ‒ ab + ab ‒ b2) ‒ (a2 ‒ 2a ‒ a + 2)
= (a2 ‒ b2) ‒ (a2 ‒ 3a + 2)
= a2 ‒ b2 ‒ a2 + 3a ‒ 2
= (a2 ‒ a2) ‒ b2 + 3a ‒ 2
= ‒ b2 + 3a ‒ 2.
d) b(3b2 – a3) + (a2 + 3b)(ab – b2).
= 3b3 ‒ a3b + a3b ‒ a2b2 + 3ab2 ‒ 3b3
= (3b3 ‒ 3b3) + (‒a3b + a3b) ‒ a2b2 + 3ab2
= ‒ a2b2 + 3ab2.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ