Hoặc
14 câu hỏi
Bài 6 trang 77 Toán 8 Tập 1. Một phần đường thẳng d1, d2 ở Hình 24 lần lượt biểu thị tốc độ (đơn vị. m/s) của vật thứ nhất, vật thứ hai theo thời gian t (s). a) Nêu nhận xét về tung độ giao điểm của hai đường thẳng d1, d2. Từ đó, nêu nhận xét về tốc độ ban đầu của hai chuyển động. b) Trong hai đường thẳng d1, d2, đường thẳng nào có hệ số góc lớn hơn? c) Từ giây thứ nhất trở đi, vật nào có tốc độ l...
Bài 5 trang 77 Toán 8 Tập 1. a) Vẽ đường thẳng y = 2x – 1 trong mặt phẳng tọa độ. b) Xác định đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) đi qua điểm M(1; 3) và song song với đường thẳng y = 2x – 1. Sau đó vẽ đường thẳng tìm được trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 4 trang 77 Toán 8 Tập 1. Xác định đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) có hệ số góc bằng – 1 và đi qua điểm M(1; 2). Sau đó vẽ đường thẳng tìm được trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 3 trang 77 Toán 8 Tập 1. Vẽ đồ thị của các hàm số y = 3x; y = 3x + 4; y=− 12x; y=− 12x+3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Bài 2 trang 77 Toán 8 Tập 1. Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song trong số các đường thẳng sau. y = – 2x + 5; y = – 2x; y = 4x – 1.
Bài 1 trang 77 Toán 8 Tập 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai về đường thẳng d là đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)? a) Đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng − ba. b) Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng b. c) Đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b. d) Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng − ba.
Luyện tập 4 trang 76 Toán 8 Tập 1. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = – 5x và y = – 5x + 2.
Hoạt động 4 trang 76 Toán 8 Tập 1. a) Quan sát Hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó. b) Quan sát Hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường thẳng y = x và y = – x + 1 và nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng đó.
Luyện tập 3 trang 75 Toán 8 Tập 1.Tìm hệ số góc của đường thẳng y = – 5x + 11.
Hoạt động 2 trang 73 Toán 8 Tập 1. Quan sát các đường thẳng y = x + 1 và y = – x – 1 (Hình 20). a) Tung độ các điểm M, N là số dương hay số âm? b) Tìm góc tạo bởi hai tia Ax và AM ở Hình 20a. c) Tìm góc tạo bởi hai tia Bx và BN ở Hình 20b.
Luyện tập 2 trang 73 Toán 8 Tập 1. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau. a) y = 3x; b) y = 2x + 2. Lời giải.
Luyện tập 1 trang 72 Toán 8 Tập 1. . Cho hàm số y = 4x + 3. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ bằng 0.
Hoạt động 1 trang 71 Toán 8 Tập 1. Xét hàm số y = x – 2. a) Tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau. x 0 2 3 y = x – 2 b) Vẽ các điểm A(0; − 2), B(2; 0), C(3; 1) của đồ thị hàm số y = x – 2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Dùng thước thẳng để kiểm tra ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không.
Khởi động trang 71 Toán 8 Tập 1. Ở bài học trước, ta đã học đồ thị của một hàm số trên mặt phẳng tọa độ. Trong bài học này, ta sẽ tìm hiểu một trường hợp riêng trong đồ thị của hàm số, đó là đồ thị của hàm số bậc nhất. Đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) có tính chất gì?
85.4k
53.4k
44.6k
41.6k
39.7k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k