Hoặc
8 câu hỏi
Bài 3 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1. Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Vì sao? a) x5x+5 và 15 b) −xx−5 và −x(x−5)(x−5)2 c) −5−x−y và 5x+y d) −x(x−3)2 và x(3−x)2
Bài 6 trang 34 SBT Toán 8 Tập 1. Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau. a) 215x3y2;y10x4z3 và x20y3z b) x2x+6 và 4x2−9 c) 2xx3−1 và x−1x2+x+1 d) x1+2x+x2 và 35x2−5
Bài 7 trang 34 SBT Toán 8 Tập 1. Chứng tỏ giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến (với a là một số). a) x2−y2(x+y)(ax−ay)(a≠0) b) (x+a)2−x22x+a
Bài 8 trang 34 SBT Toán 8 Tập 1. Một miếng bìa có dạng hình vuông với độ dài xạnh là x (cm). Người ta cắt đi ở mỗi góc của miếng bìa một hình vuông sao cho bốn hình vuông bị cắt đi có cùng độ dài cạnh là y (cm) với 0<2y
Bài 5 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1. Tính giá trị của biểu thức. a) A=x5y2(xy)3 tại x=1;y=2 b) B=−4(x−2)x220(2−x)y2 tại x=12;y=15. c) C=x2−8x+7x2−1 tại x=−7 d) D=5x2−10xy+5y2x2−y1 tại x=0,5;y=0,6.
Bài 4 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1. Rút gọn mỗi phân thức sau. a) 25x2y335x3y2 b) x−yy−x c) (−x)5y2x2(−y)3 d) x2−2xx3−4x2+4x
Bài 2 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy giải thích vì sao có thể viết. a) x2y32x2y2=y2 b) x2−x−2x+1=x2−3x+2x−1 c) x2−3x+9x3+27=1x+3
Bài 1 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1. Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức sau. a) 32x(5−x) b) 4xx2−4 c) xy2+2xy d) 6,4y0,4x2+0,4x
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k