Tính giá trị của biểu thức: A = (x^5.y^2)/(xy)^3 tại x = 1;y = 2
214
31/10/2023
Bài 5 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) A=x5y2(xy)3 tại x=1;y=2
b) B=−4(x−2)x220(2−x)y2 tại x=12;y=15.
c) C=x2−8x+7x2−1 tại x=−7
d) D=5x2−10xy+5y2x2−y1 tại x=0,5;y=0,6.
Trả lời
a) Rút gọn biểu thức: A=x5y2(xy)3=x5y2x3y3=x2y
ĐKXĐ: (xy)3≠0
Giá trị của A khi x=1;y=2 là: 122=12
b) Rút gọn biểu thức: B=−4(x−2)x220(2−x)y2=−4.−(2−x)x220.(2−x)y2=x25y2
ĐKXĐ: 20(2−x)y2≠0
Giá trị của A khi x=12;y=15 là: (12)25.(15)2=54
c) Rút gọn biểu thức: C=x2−8x+7x2−1=(x−7)(x−1)(x−1)(x+1)=x−7x+1
ĐKXĐ: x2−1≠0
Giá trị của C khi x=−7 là: (−7−7)(−7−1)=74
d) Rút gọn biểu thức:
D=5x2−10xy+5y2x2−y2=5(x2−2xy+y2)(x−y)(x+y)=5(x−y)2(x−y)(x+y)=5(x−y)(x+y)
ĐKXĐ: x2+y2≠0
Giá trị của D khi x=0,5;y=0,6 là: 5(0,5−0,6)(0,5+0,6)=−511
Xem thêm các bài giải SBT Toán 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập cuối chương 1
Bài 1: Phân thức đại số
Bài 2: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số
Bài 3: Phép nhân, phép chia phân thức đại số
Bài tập cuối chương 2