Hoặc
18 câu hỏi
Bài 8.18 trang 28 Sách bài tập KHTN 8.Sữa chua có vị chua vì trong đó có chứa lactic acid, trong khi đó sữa tươi không chứa acid này. a) Nêu một phương pháp hoá học để phân biệt sữa chua và sữa tươi. b) Hãy giải thích tại sao sữa chua thường được đựng trong các hộp nhựa hoặc hộp giấy chứ không đựng trong hộp kim loại.
Bài 8.17 trang 28 Sách bài tập KHTN 8. a) Em hãy làm thí nghiệm. vắt chanh vào các mảnh vật liệu đá vôi, sắt, nhôm. Quan sát và mô tả hiện tượng xảy ra. b) Hãy giải thích tại sao mưa acid gây phá huỷ nghiêm trọng các công trình xây dựng.
Bài 8.16 trang 28 Sách bài tập KHTN 8. Xoong, nồi đun nấu lâu sẽ thường có một lớp cặn bám dưới đáy, làm cho thức ăn khó chín. Thành phần chính của lớp cặn này là CaCO3. Em hãy đề xuất một chất quen thuộc có trong gia đình có thể dùng để loại bỏ chất này.
Bài 8.15 trang 28 Sách bài tập KHTN 8.Trong phòng thí nghiệm, cần điều chế 2,479 L khí hydrogen (ở 25 °C, 1 Bar). Người ta cho kẽm tác dụng với dung dịch H2SO49,8% (hiệu suất phản ứng 100%). a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng. c) Tính nồng độ C% của dung dịch ZnSO4 thu được sau phản ứng.
Bài 8.14 trang 27 Sách bài tập KHTN 8. Để tẩy gỉ sắt (Fe2O3), người ta thường dùng hydrochloric acid. Phản ứng xảy ra như sau. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O Tính thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1 M cẩn dùng để phản ứng hết với 4 g gỉ sắt (coi hiệu suất phản ứng là 100%).
Bài 8.13 trang 27 Sách bài tập KHTN 8. Một loại hợp kim có hai thành phần là nhôm (aluminium) và sắt. Để xác định thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim, người ta làm như sau. lấy 5,5 g hợp kim cắt nhỏ, cho phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi kim loại tan hết, cô cạn cẩn thận dung dịch. Cân hỗn hợp chất rắn thu được (gồm AlCl3 và FeCl2), thấy khối lượng là 19,7 g. a) Viế...
Bài 8.12 trang 27 Sách bài tập KHTN 8. Một loại hợp kim có hai thành phần là đồng (copper) và sắt (iron). Để xác định thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim, người ta làm như sau. lấy 5 g hợp kim cắt nhỏ, cho phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu lấy chất rắn không tan, sấy khô và cân, thấy khối lượng là 2,7 g. a) Viết PTHH của phản...
Bài 8.11 trang 27 Sách bài tập KHTN 8.Cho 3 g Mg vào 100 mL dung dịch HCl nồng độ 1M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí thoát ra (ở 25 °C, 1 bar). c) Tính nồng độ MgCl2 trong dung dịch thu được. Coi thể tích dung dịch không đổi sau phản ứng.
Bài 8.10 trang 27 Sách bài tập KHTN 8.Hoàn thành các phản ứng sau đây và cân bằng PTHH. a) Mg + H2SO4 → c) Zn + HCl → b) Fe + HCl → d) Mg + CH3COOH →
Bài 8.9 trang 27 Sách bài tập KHTN 8.Có hai mẫu vật liệu gổm vật liệu kim loại có chứa sắt và nhựa được sơn giả sắt. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt hai loại vật liệu này.
Bài 8.8 trang 26 Sách bài tập KHTN 8. Nhôm và bạc là hai kim loại đều có màu sáng bạc, có ánh kim. Hãy dùng một hoá chất để phân biệt hai kim loại này.
Bài 8.7 trang 26 Sách bài tập KHTN 8.Bằng thí nghiệm hoá học, hãy chứng minh trong thành phẩn của hydrochloric acid có nguyên tố hydrogen.
Bài 8.6 trang 26 Sách bài tập KHTN 8. Hãy cho biết gốc acid và hoá trị của gốc acid trong các acid sau. H2S, HCl, HNO3, H2SO4, CH3COOH.
Bài 8.5 trang 26 Sách bài tập KHTN 8. Chất nào sau đây không phản ứng với sắt? A. NaCl. B. CH3COOH. C. H2SO4. D. HCl.
Bài 8.4 trang 26 Sách bài tập KHTN 8. Dãy dung dịch/chất lỏng nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. HNO3, H2O, H3PO4. B. CH3COOH, HCl, HNO3. C. HBr, H2SO4, H2O. D. HCl, NaCl, KCl.
Bài 8.3 trang 26 Sách bài tập KHTN 8. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. Nước muối. B. Giấm ăn. C. Nước chanh. D. Nước ép quả khế.
Bài 8.2 trang 26 Sách bài tập KHTN 8. Dung dịch/chất lỏng nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. Nước đường. B. Nước cất. C. Giấm ăn. D. Nước muối sinh lí.
Bài 8.1 trang 26 Sách bài tập KHTN 8.Viết công thức hoá học của các chất sau đây. sulfuric acid, hydrochloric acid, acetic acid, carbonic acid.
85.3k
53.4k
44.6k
41.6k
39.6k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k