Giải Toán 10 Bài 1: Dùng máy tính cầm tay để tính toán với số gần đúng và tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê
a) ;
b) ;
c) .
Lời giải:
Ta thực hiện các bước cài đặt làm tròn số trên máy tính cầm tay với chữ số làm tròn ở phần thập phân thứ 4:
Bước 1: Sau khi mở máy tính, ấn liên tiếp các phím để màn hình hiện lên bảng lựa chọn như sau:
Bước 2: Ấn phím để chọn mục Number Format (định dạng số). Trên màn hình máy tính hiện ra như sau:
Bước 3: Ấn phím để chọn cài đặt làm tròn số thập phân (Fix).
Bước 4: Ấn phím để chọn làm tròn số đến số thập phân thứ 4.
Bước 5: Nhập biểu thức cần tính toán:
a):
Ấn liên tiếp các phím , ta được kết quả làm tròn đến số thập phân thứ 4 hiện trên màn hình máy tính như sau:
Vậy
b)
Ấn liên tiếp các phím:
, ta được kết quả làm tròn đến số thập phân thứ 4 hiện trên màn hình máy tính như sau:
Vậy
c)
Ấn liên tiếp các phím , ta được kết quả làm tròn đến số thập phân thứ 4 hiện trên màn hình máy tính như sau:
Vậy
Tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm và mức độ phân tán của mẫu số liệu trên.
Lời giải:
Ta sử dụng máy tính cầm tay, tiến hành các bước sau:
Bước 1: Bật chế độ bảng tần số
Sau khi mở máy, ấn liên tiếp các phím và phím di chuyển để màn hình hiện lên bảng lựa chọn.
Ấn phím để chọn mục Statistics (thống kê). Màn hình sẽ hiện thị bảng lựa chọn như hình dưới đây:
Tiếp đó, ấn phím để bật bảng tần số.
Bước 2: Chuyển máy tính sang chế độ thống kê và nhập dữ liệu thống kê
Ấn liên tiếp các phím để chuyển máy tính sang chế độ thống kê. Màn hình sẽ hiển thị bảng tần số như hình dưới đây:
Tiến hành nhập số xe máy vào cột bên trái (cột x) và số hộ gia đình tương ứng vào cột bên phải (cột Freq hoặc Tần số).
Chú ý ấn phím mỗi khi nhập xong một số liệu; ấn các phím để di chuyển giữa các cột, hàng số liệu.
Ấn phím để hoàn tất việc nhập số liệu.
Bước 3: Xem các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê và ghi kết quả
Ấn liên tiếp các phím để máy tính hiển thị kết quả tính các số đặc trưng của mẫu số liệu. Ấn tiếp phím để xem thêm kết quả.
Ta tính được các số đặc trưng của mẫu số liệu trên là:
Số trung bình |
|
1,63218 |
Phương sai (S2) |
σ2x |
1,10609 |
Độ lệch chuẩn (S) |
σx |
1,05171 |
Phương sai hiệu chỉnh () |
s2x |
1,11895 |
Cỡ mẫu |
n |
87 |
Giá trị nhỏ nhất |
min(x) |
0 |
Tứ phân vị thứ nhất |
Q1 |
1 |
Trung vị (Me) |
Med |
2 |
Tứ phân vị thứ ba |
Q3 |
2 |
Giá trị lớn nhất |
max(x) |
5 |
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 2: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ
Bài 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu
Bài 4: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu
Bài 2: Dùng bảng tính để tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê