Giải SBT Toán 8 Bài 5: Phân thức đại số
Bài 1 trang 19 SBT Toán 8 Tập 1: Cho phân thức P=2x+4x2+2x.
a) Viết điều kiện xác định của phân thức đã cho.
b) Tìm giá trị của phân thức tại x = 0 và tại x = –1.
Lời giải:
a) Điều kiện xác định: x2 + 2x ≠ 0 hay x(x + 2) ≠ 0, suy ra x ≠ 0 và x ≠‒2.
b) Với x ≠ 0 và x ≠‒2, ta có: P=2x+4x2+2x=2(x+2)x(x+2)=2x
Khi x = 0 không thỏa mãn điều kiện xác định. Khi đó, giá trị của phân thức không xác định.
Khi x = ‒1, thỏa mãn điều kiện xác định, thay vào phân thức P=2x ta được: P=2-1=-2.
Bài 2 trang 19 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị của phân thức Q=3x+3yx2-y2 tại:
a) x = 2 và y = 1;
b) x = 2 và y = –2.
Lời giải:
Điều kiện xác định: x2 ‒ y2 ≠ 0
Ta có: Q=3x+3yx2-y2=3(x+y)(x+y)(x-y)=3x-y.
a) Với x = 2 và y = 1ta có x2 – y2 = 22 – 12 = 3 ≠ 0 nên điều kiện xác định được thỏa mãn. Khi đó, Q=32-1=3.
b) Với x = 2 và y = –2 ta có x2 – y2 = 22 – (–2)2 = 0, điều kiện xác định không được thỏa mãn nên giá trị của Q không xác định.
Bài 3 trang 19 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng mỗi cặp phân thức sau bằng nhau.
a) 6ab29a3bvà 2b3a2;
b) 2y-2x(x-y)2 và 2y-x;
c) a2+ab2b2+2ab và 2ab4b2.
Lời giải:
a) 6ab29a3b=3ab.2b3ab.3a2=2b3a2;
b) 2y-2x(x-y)2=-2(x-y)(x-y)2=-2x-y=2y-x;
c) a2+ab2b2+2ab=a(a+b)2b(b+a)=a2b=a.2b2b.2b=2ab4b2.
Bài 4 trang 19 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn các phân thức sau:
a) 6ab-4ac;
b) -a4b-2a2b3;
c) 5a(a-b)10b(b-a);
d) 3a(1-a)9(a-1)2.
Lời giải:
a) 6ab-4ac=2a.3b-2a.2c=-3b2c.
b) -a4b-2a2b3=-a2b.a2-a2b.2b2=a22b2.
c) 5a(a-b)10b(b-a)=-5.a.(b-a)5.2b.(b-a)=-a2b.
d) 3a(1-a)9(a-1)2=-3.a.(a-1)3.3.(a-1)2=-a3(a-1).
Bài 5 trang 19 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn các phân thức sau:
a) 3x+3y6xy;
b) 3x-6y12y-6x;
c) 6x2-18xy12x2-6xy;
d) x3+3x2yx2y+3x3.
Lời giải:
a) 3x+3y6xy=3(x+y)3.2xy=x+y2xy.
b) 3x-6y12y-6x=3(x-2y)-6(x-2y)=3-6=-12.
c) 6x2-18xy12x2-6xy=6x(x-3y)6x(2x-y)=x-3y2x-y.
d) x3+3x2yx2y+3x3=x2(x+3y)x2(y+3x)=x+3yy+3x.
Bài 6 trang 19 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn các phân thức sau:
a) 5y-xyx2-25;
b) 9+6x+x23x+9;
c) 2x3y+2xy3x4-y4;
d) 2-4x4x2-4x+1;
e) x-2x3-8;
g) x4y2-x2y4x2(x+y).
Lời giải:
a) 5y-xyx2-25=y(5-x)(x+5)(x-5)=-yx+5.
b) 9+6x+x23x+9=32+2.3x+x23(x+3)=(3+x)23(x+3)=x+33.
c) 2x3y+2xy3x4-y4=2xy(x2+y2)(x2)2-(y2)2=2xy(x2+y2)(x2+y2)(x2-y2)=2xyx2-y2.
d) 2-4x4x2-4x+1=2(1-2x)(2x)2-2.2x+12=-2(2x-1)(2x-1)2=-22x-1.
e) x-2x3-8=x-2x3-23=x-2(x-2)(x2+2x+4)=1x2+2x+4.
g) x4y2-x2y4x2(x+y)=x2y2(x2-y2)x2(x+y)=x2y2(x+y)(x-y)x2(x+y)=y2(x-y).
Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán 8 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ