Giải SBT Toán 8 Bài 1: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Giải SBT Toán 8 trang 7
Bài 1 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1: a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
.
b) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
.
Lời giải:
a) Các biểu thức là đơn thức là: .
b) Các biểu thức là đa thức là: .
Bài 2 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1: Thu gọn mỗi đơn thức sau:
a) .
b) .
c) .
Lời giải:
a) .
b) .
c) .
Giải SBT Toán 8 trang 8
Bài 3 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính:
a) xy3 ‒ 2xy3 ‒ 12xy3;
b) ;
c) .
Lời giải:
a) xy3 ‒ 2xy3 ‒ 12xy3 = (1 ‒ 2 ‒ 12)xy3 = ‒13xy3.
b)
= (‒1 + 2)x2y
= x2y.
c)
.
Bài 4 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1: Thu gọn mỗi đa thức sau:
a) ;
b) ‒11y2z3 ‒ 22xy3z3 + 2y2z3 ‒ 33xy3z3 ‒ 72;
c) .
Lời giải:
a)
.
b) ‒11y2z3 ‒ 22xy3z3 + 2y2z3 ‒ 33xy3z3 ‒ 72
= (‒11y2z3 + 2y2z3) + (‒22xy3z3 ‒ 33xy3z3) ‒ 72
= ‒9y2z3 ‒ 55xy3z3 ‒ 72.
c)
.
Bài 5 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) tại ;
b) tại x = 99, y = 0;
c) tại .
Lời giải:
a) Thay vào A, ta có:
.
b) Thay x = 99 và y = 0 vào B, ta có:
c) Thay vào C ta có:
.
Lời giải:
Do 54 ⋮ 2; 36 ⋮ 2; 12 ⋮ 2; 6 ⋮ 2nên (‒54y6 + 36y4 +12y2 ‒ 6y)⋮ 2.
Suy ra giá trị của đa thức K = ‒54y6 + 36y4 +12y2 ‒ 6ylà số chẵn tại mọi số nguyên y. Mà 23 là số lẻ, suy ra giá trị của đa thức H = ‒54y6 + 36y4 +12y2 6y + 23là số lẻ tại mọi số nguyên y.
Lời giải:
Ta có:
.
Do trong hai số nguyên liên tiếp luôn có một số chia hết cho 2 nên luôn nhận giá trị nguyên tại mọi số nguyên x.
Mà là số nguyên, suy ra luôn nhận giá trị nguyên tại mọi số nguyên x.
Vậy G luôn nhận giá trị nguyên tại mọi số nguyên x.
Xem thêm lời giải SBT Toán 8 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến
Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử