Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 6 Vocabulary trang 38 - Friends plus

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 8 Unit 6 Vocabulary trang 38 sách Friends plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 8 từ đó học tốt môn Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 38 Unit 6 Vocabulary - Friends plus

1 (trang 38 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus)Complete the table with the words. (Hoàn thành bảng với các từ.)

SBT Tiếng Anh 8 trang 38 Unit 6 Vocabulary | Tiếng Anh 8 Friends plus

Đáp án:

1. mixed

2. primary

3. secondary

4. single-sex

5. leavers

6. rules

7. uniform

 

Hướng dẫn dịch:

1. mixed: hỗn hợp

2. primary: tiểu học

3. secondary: trung học

4. single-sex: đơn giới tính

5. leavers: người rời đi/ tốt nghiệp

6. rules: quy tắc

7. uniform: đồng phục

 

2 (trang 38 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus)Match the compound nouns in exercise 1 with the definitions. (Nối các danh từ ghép ở bài tập 1 với định nghĩa.)

1. a place where you study from the age of around six to eleven

2. the clothes you have to wear at school

3. a place where you live and study with other students.

4. young people who are finishing their final year of school

5. a place where only girls, or only boys, study

6. a place where you study from the age of around twelve to sixteen

7. they tell you how to act and what you can't do while at school

8. a place where girls and boys study together

Đáp án:

1. primary school

2. school uniform

3. boarding school

4. school-leavers

5. single-sex school

6. secondary school

7. school rules

8. mixed school

Hướng dẫn dịch:

1. nơi bạn học từ khoảng sáu đến mười một tuổi

2. quần áo bạn phải mặc ở trường

3. nơi bạn sống và học tập cùng các sinh viên khác.

4. những bạn trẻ đang học xong năm cuối cấp

5. nơi chỉ có con gái hoặc con trai học

6. nơi bạn học từ khoảng mười hai đến mười sáu tuổi

7. họ cho bạn biết cách hành động và những gì bạn không thể làm khi ở trường

8. nơi nam nữ cùng nhau học tập

 

3 (trang 38 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus)Choose the correct words to complete what Ali and Phoebe say about school. (Chọn những từ đúng để hoàn thành những gì Ali và Phoebe nói về trường học.)

School can be hard work, but I like it. I always do / go to / assist lessons and1 do / make / write homework on time. It's important for me to 2 write / pass / make my exams because I want to be a vet. I need to 3 do / be / get good qualifications so that can 4 go / get / be into university one day.

I've been at boarding school since I was eight. Living away from home is OK, but we have to 5 make / take / obey rules all the time. I don't always 6 pass / get / do good marks in tests, and last year, I 7 failed / fell / lost a math exam. This year, I need to 8 study / take / help extra classes and 9 enroll / join / sign myself in homework club to do better!

Đáp án:

1. do

2. pass

3. get

4. go

5. obey

6. get

7. failed

8. take

9. enroll

 

Hướng dẫn dịch:

Đi học có thể là một công việc khó khăn nhưng tôi thích nó. Tôi luôn đi học và làm bài tập về nhà đúng giờ. Điều quan trọng đối với tôi là phải vượt qua kỳ thi của mình vì tôi muốn trở thành bác sĩ thú y. Tôi cần 3 có được bằng cấp tốt để một ngày nào đó có thể vào đại học.

Tôi đã học ở trường nội trú từ khi lên tám. Sống xa nhà thì được, nhưng chúng ta phải tuân thủ 5 quy tắc mọi lúc. Không phải lúc nào tôi cũng đạt điểm cao trong các bài kiểm tra, và năm ngoái, tôi đã trượt một kỳ thi toán. Năm nay, tôi cần 8 học thêm và 9 đăng ký câu lạc bộ bài tập về nhà để học tốt hơn!

 

4 (trang 38 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus)Answer the questions with your own ideas. Give reasons for your answers. (Trả lời các câu hỏi bằng ý kiến riêng của bạn. Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn.)

1. How is secondary school different from primary school?

2. Which of your school rules do students find difficult to obey sometimes?

3. What do you think students need to do to get good marks at school?

4. What career are you interested in? What qualifications do you need for that career?

Gợi ý:

1. In high school, students have to learn more subjects and the knowledge is more difficult, each teacher teaches one subject, unlike in elementary school where one teacher teaches many subjects.

2. Sometimes students find it difficult to follow the school uniform rules because in many special cases the uniform becomes uncomfortable and difficult to operate.

3. I think students need to take notes when the teacher writes it down or illustrates a principle on the board because it is important and you will likely see it again on a test.

4. I am interested in the medical profession. I need a university degree related to medicine and a practicing license certificate.

Hướng dẫn dịch:

1. Trường trung học cơ sở khác với trường tiểu học như thế nào?

- Ở bậc trung học, học sinh phải học nhiều môn hơn và kiến thức khó hơn, mỗi giáo viên dạy một môn, không giống như ở tiểu học một giáo viên dạy nhiều môn.

2. Đôi khi học sinh cảm thấy khó tuân theo nội quy nào của trường?

- Đôi khi học sinh cảm thấy khó khăn trong việc tuân thủ nội quy đồng phục của trường vì trong nhiều trường hợp đặc biệt, đồng phục trở nên khó chịu và khó vận hành.

3. Bạn nghĩ học sinh cần làm gì để đạt điểm cao ở trường?

- Tôi nghĩ học sinh cần ghi chú khi giáo viên viết ra hoặc minh họa một nguyên tắc lên bảng vì nó quan trọng và bạn có thể sẽ gặp lại nó trong bài kiểm tra.

4. Bạn quan tâm đến nghề nghiệp nào? Bạn cần những bằng cấp gì cho nghề nghiệp đó?

- Tôi quan tâm đến nghề y. Tôi cần có bằng đại học liên quan đến y khoa và chứng chỉ giấy phép hành nghề.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:

F. Writing (trang 37)

G. Language Focus Practice (trang 65)

B. Language Focus (trang 39)

C. Vocabulary and Listening (trang 40)

D. Language Focus (trang 41)

Câu hỏi liên quan

1. primary school 2. school uniform 3. boarding school 4. school-leavers 5. single-sex school 6. secondary school 7. school rules 8. mixed school
Xem thêm
1. do 2. pass 3. get 4. go 5. obey 6. get 7. failed 8. take 9. enroll
Xem thêm
1. mixed 2. primary 3. secondary 4. single-sex 5. leavers 6. rules 7. uniform Hướng dẫn dịch:
Xem thêm
Xem tất cả hỏi đáp với chuyên mục: Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 6 Vocabulary trang 38 sbt
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!