Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau: a) m: x + y – 2 = 0 và k: 2x + 2y – 4 = 0

Bài 7.10 trang 37 SBT Toán 10 Tập 2: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:

a) m: x + y – 2 = 0 và k: 2x + 2y – 4 = 0.

b) a:x=1+2ty=4  và b:x=3t'y=1+t' .

c) d1: x – 2y – 1 = 0 và d2:x=12ty=2t .

Trả lời

a)

Xét m: x + y – 2 = 0 và k: 2x + 2y – 4 = 0 ta có:

a1 = 1, b1 = 1, c= –2

a2 = 2, b2 = 2, c= –4

Xét tỉ số:

a1a2=12;b1b2=12;c1c2=24=12a1a2=b1b2=c1c2

Vậy m trùng với k.

b)

 Xét a:x=1+2ty=4  và b:x=3t'y=1+t'

Ta có:

Vectơ chỉ phương của a là: ua  = (2; 0)

Vectơ chỉ phương của b là: ub  = (3; 1)

Do 2301  nên ua  và ub  không cùng phương

Vậy a và b cắt nhau.

c)

Xét d1: x – 2y – 1 = 0 và d2:x=12ty=2t

Vectơ pháp tuyến của d1 là: nd1=1;2

Vectơ chỉ phương của d2 là: ud2=2;1 . Do đó, d2 có một vectơ pháp tuyến là: nd2=1;2

Ta có:  nd1=nd2nên d1 và dsong song hoặc trùng nhau

Xét d1: x – 2y – 1 = 0 . Khi x = 3 thì y = 1, do đó, điểm (3; 1) thuộc đường thẳng d1.

Xét d2:x=12ty=2t  có: 3=12t1=2tt=1t=1 (không thể tồn tại), do đó, điểm (3; 1) không thuộc đường thẳng d2

Vậy d1 // d2.

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối chương 6

Bài 19: Phương trình đường thẳng

Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách

Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Bài 22: Ba đường conic

Bài tập cuối chương 7

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả