Câu hỏi:
01/02/2024 25Trong các số \(\frac{2}{{11}};\,\,0,232323...;\,\,0,20022...;\,\,\sqrt {\frac{1}{4}} \) , số vô tỉ?
A. \(\frac{2}{{11}}\);
B. 0,232323…;
C.0,20022…;
D. \(\sqrt {\frac{1}{4}} \).
Trả lời:
![verified](https://1900.edu.vn/images/exam/verified.webp)
Đáp án đúng là: C
Ta có
\(\frac{2}{{11}} = 0,\left( {18} \right)\). Vậy \(\frac{2}{{11}}\) là số thập phân vô hạn tuần hoàn nên \(\frac{2}{{11}}\) là số hữu tỉ không phải là số vô tỉ.
Số 0,232323… là số thập phân vô hạn tuần hoàn nên 0,232323… là số hữu tỉ không phải số vô tỉ.
0,20022… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên 0,20022… là số vô tỉ.
\(\sqrt {\frac{1}{4}} = \frac{1}{2} = 0,5\). Vì \(\sqrt {\frac{1}{4}} \) là số thập phân hữu hạn nên \(\sqrt {\frac{1}{4}} \) là số hữu tỉ không phải là số vô tỉ.
Vậy chọn đáp án C.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Chọn đáp án đúng. Cho biểu thức C = \(\frac{1}{{\sqrt {| - 16|} }}\).
Câu 3:
Cho một hình vuông có cạnh 6,5 m và một hình chữ nhật có chiều dài 7,5 m, chiều rộng 3,5 m. So sánh diện tích của hai hình trên.
Câu 7:
Trong các số \(\sqrt {4687} \) ; \(\frac{1}{3}\); \(\frac{3}{2}\); \(\sqrt {36} \); 3(2); 5 có bao nhiêu số là số hữu tỉ?
Câu 10:
Giá trị của biểu thức B = |−\(\sqrt {16} \)| + \(\sqrt {\left| { - 25} \right|} \)là:
Câu 14:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho …