Trên giấy kẻ ô vuông (cạnh ô vuông bằng 1 cm), cho các điểm A, B, C như Hình 9.35. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC

Luyện tập 1 trang 95 Toán 8 Tập 2: Trên giấy kẻ ô vuông (cạnh ô vuông bằng 1 cm), cho các điểm A, B, C như Hình 9.35. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.

Luyện tập 1 trang 95 Toán 8 Tập 2 | Kết nối tri thức Giải Toán

Trả lời

Luyện tập 1 trang 95 Toán 8 Tập 2 | Kết nối tri thức Giải Toán

Từ A kẻ AM sao cho AM ⊥ MB như hình vẽ trên.

Từ C kẻ CN sao cho CN ⊥ NB như hình vẽ trên.

Từ C kẻ EC sao cho EC ⊥ EA như hình vẽ trên.

- Xét ΔAMB có AM ⊥ MB 

Suy ra ΔAMB là tam giác vuông tại M.

Ta có: AB2 = AM2 + MB2 (định lí Pythagore).

Khi đó AB2 = 22 + 32 = 13. Suy ra AB = 13  cm.

- Xét ΔBNC có CN ⊥ NB

Suy ra ΔBNC là tam giác vuông tại N.

Ta có: BC2 = NB2 + NC2 (định lí Pythagore).

Khi đó BC2 = 32 + 12 = 10. Suy ra BC = 10  cm.

- Xét ΔAEC có EC ⊥ EA.

Suy ra ΔAEC là tam giác vuông tại E

Ta có: AC2 = AE2 + EC2 (định lí Pythagore).

Khi đó AC2 = 12 + 22 = 5. Suy ra AC = 5  cm.

Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 34: Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác

Luyện tập chung (trang 91)

Bài 35: Định lí Pythagore và ứng dụng

Bài 36: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông

Bài 37: Hình đồng dạng

Luyện tập chung (trang 108)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả