Câu hỏi:
01/04/2024 33
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{{\sin 2x + \cos 2x}}{{2\sin 2x - \cos 2x}}.\)
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{{\sin 2x + \cos 2x}}{{2\sin 2x - \cos 2x}}.\)
A. \(\frac{6}{{{{\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right)}^2}}}\)
B. \(\frac{{ - 6}}{{{{\left( {\sin 2x - \cos 2x} \right)}^2}}}\)
C. \(\frac{6}{{{{\left( {2\sin 2x - \cos x} \right)}^2}}}\)
D. \(\frac{{ - 6}}{{{{\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right)}^2}}}\)
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
\(y' = \frac{{{{\left( {\sin 2x + \cos 2x} \right)}^/}.\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right) - {{\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right)}^/}.\left( {\sin 2x + \cos 2x} \right)}}{{{{\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right)}^2}}}\)
\(y' = \frac{{\left( {2\cos 2x - 2\sin 2x} \right)\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right) - \left( {4\cos 2x + 2\sin 2x} \right)\left( {\sin 2x + \cos 2x} \right)}}{{{{\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right)}^2}}}\)
\(y' = \frac{{ - 6{{\cos }^2}2x - 6{{\sin }^2}2x}}{{{{\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right)}^2}}} = \frac{{ - 6}}{{{{\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right)}^2}}}\).
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
\(y' = \frac{{{{\left( {\sin 2x + \cos 2x} \right)}^/}.\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right) - {{\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right)}^/}.\left( {\sin 2x + \cos 2x} \right)}}{{{{\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right)}^2}}}\)
\(y' = \frac{{\left( {2\cos 2x - 2\sin 2x} \right)\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right) - \left( {4\cos 2x + 2\sin 2x} \right)\left( {\sin 2x + \cos 2x} \right)}}{{{{\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right)}^2}}}\)
\(y' = \frac{{ - 6{{\cos }^2}2x - 6{{\sin }^2}2x}}{{{{\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right)}^2}}} = \frac{{ - 6}}{{{{\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right)}^2}}}\).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {3{{\tan }^2}x + \cot 2x} \)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {3{{\tan }^2}x + \cot 2x} \)
Câu 4:
Cho hàm số \(y = \sin \left( {\frac{\pi }{3} - \frac{x}{2}} \right)\). Khi đó phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:
Cho hàm số \(y = \sin \left( {\frac{\pi }{3} - \frac{x}{2}} \right)\). Khi đó phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:
Câu 5:
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = x\tan 2x + \frac{{x + 1}}{{\cot x}}\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = x\tan 2x + \frac{{x + 1}}{{\cot x}}\)
Câu 6:
Đạo hàm của hàm số \(y = - \frac{2}{{\tan \left( {1 - 2x} \right)}}\) bằng:
Câu 7:
Đạo hàm của hàm số \[y = {\sin ^2}\left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right) + \frac{\pi }{2}x - \frac{\pi }{4}\] là
Đạo hàm của hàm số \[y = {\sin ^2}\left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right) + \frac{\pi }{2}x - \frac{\pi }{4}\] là
Câu 8:
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = {\cos ^2}\left( {{{\sin }^3}x} \right)\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = {\cos ^2}\left( {{{\sin }^3}x} \right)\)
Câu 9:
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \frac{{\sin 2x}}{x} - \frac{x}{{\cos 3x}}\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \frac{{\sin 2x}}{x} - \frac{x}{{\cos 3x}}\)
Câu 14:
Đạo hàm của hàm số \[y = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right)\] là \(y'\) bằng
Đạo hàm của hàm số \[y = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right)\] là \(y'\) bằng
Câu 15:
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = 2{\sin ^3}2x + {\tan ^2}3x + x\cos 4x\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = 2{\sin ^3}2x + {\tan ^2}3x + x\cos 4x\)