So sánh: -1/3 và -2/5 ; 0,125 và 0,13; – 0,6 và -2/3
Hoạt động 4 trang 9 Toán lớp 7 Tập 1: So sánh:
a) và ;
b) 0,125 và 0,13;
c) – 0,6 và .
Hoạt động 4 trang 9 Toán lớp 7 Tập 1: So sánh:
a) và ;
b) 0,125 và 0,13;
c) – 0,6 và .
a) Ta có ;
Vì − 5 > − 6 nên hay .
Vậy .
b) Ta đi so sánh hai số thập phân.
Kể từ trái sang phải cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số hàng phần trăm.
Mà 3 > 2 nên 0,125 < 0,13.
Vậy 0,125 < 0,13.
c) Ta có –0,6 = ;.
Vì 9 < 10 nên –9 > –10 hay (hai phân số có cùng mẫu số dương)
Do đó, hay –0,6 > .
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc