Câu hỏi:
29/12/2023 91
Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
A. Số trung bình cộng;
B. Trung vị;
C. Tứ phân vị;
D. Mốt.
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong dãy số liệu được gọi là mốt kí hiệu là M0.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong dãy số liệu được gọi là mốt kí hiệu là M0.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm là 20 ) . Kết quả cho trong bảng sau:
Điểm (x) |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Số học sinh (n ) |
1 |
1 |
3 |
5 |
8 |
13 |
19 |
24 |
14 |
10 |
2 |
Điểm trung bình của các học sinh dự thi môn toán là bao nhiêu?
Câu 2:
Điểm kiểm tra môn Toán cuối học kì của một nhóm gồm 11 học sinh lớp 10 lần lượt là : 1; 3; 3; 4; 5; 6; 7; 7; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?
Câu 3:
Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh
Điểm |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
4 |
1 |
Tìm trung vị của bảng số liệu trên.
Câu 4:
Điểm thi học kì của một học sinh như sau:
4 6 7 2 10 9 3 5 8 7 3 8
Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.
Điểm thi học kì của một học sinh như sau:
4 6 7 2 10 9 3 5 8 7 3 8
Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.
Câu 5:
Trong kết quả thống kê điểm môn Tiếng Anh của một lớp có 40 học sinh , điểm thấp nhất là 2 điểm và cao nhất là 10 điểm. Vậy.
Câu 6:
Tiến hành đo huyết áp của 8 người ta thu được kết quả sau:
77 105 117 84 96 72 105 124
Hãy tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 7:
Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau:
200 240 220 210 225 235 225 270 250 280.
Câu 8:
Cho mẫu số liệu thống kê: 6 5 5 2 9 10 8. Mốt và trung vị của mẫu số liệu lần lượt là.
Câu 9:
Ba nhóm học sinh gồm 5 người, 10 người và 15 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là 48 kg, 45kg và 40 kg. Khối lượng trung bình của 3 nhóm học sinh là:
Câu 10:
Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính từ 12 giờ ngày 17/08 đến 12h ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hải Châu, Ngũ Hành Sơn và huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24; 7; 23; 39; 19; 5. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
Câu 11:
Người ta thống kê cân nặng của 10 học sinh theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
Câu 12:
Cho bảng tần số như sau:
Giá trị |
x1 |
x2 |
x3 |
x4 |
x5 |
x6 |
Tần số |
15 |
9n - 1 |
12 |
n2 + 7 |
10 |
17 |
Tìm n để \(M_0^{(1)} = {x_2}\); \(M_0^{(2)} = {x_4}\) là hai mốt của bảng tần số trên
Câu 13:
Số chiếc áo bán ra trong quý I năm 2022 của một cửa hàng được thống kê trong bảng tần số sau:
Cỡ áo
S
M
L
XL
XXL
Số chiếc áo bán được
83
127
100
53
29
Cửa hàng đó nên nhập về nhiều hơn cỡ áo nào để bán trong quý tiếp theo?
Số chiếc áo bán ra trong quý I năm 2022 của một cửa hàng được thống kê trong bảng tần số sau:
Cỡ áo |
S |
M |
L |
XL |
XXL |
Số chiếc áo bán được |
83 |
127 |
100 |
53 |
29 |
Cửa hàng đó nên nhập về nhiều hơn cỡ áo nào để bán trong quý tiếp theo?
Câu 14:
Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố, với mẫu số liệu như sau:
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
Hãy tìm mốt của mẫu số liệu trên.