Số? a) 40 000 50 000 60 000 .... .... .... .... b) 70 000 75 000 80 000

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82 Bài 2:Số?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82, 83 Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 | Chân trời sáng tạo

Trả lời

- Các dãy số trên được viết theo thứ tự tăng dần, ở câu a, số đứng sau hơn số đứng trước 10 000 đơn vị; ở câu b số đứng sau hơn số đứng trước 5 000 đơn vị

- Ở câu a, ta cần đếm thêm 10 000 đơn vị và điền các số thích hợp vào chỗ trống. Như vậy các số cần điền lần lượt là: 70 000; 80 000; 90 000; 100 000

  Ở câu b, ta cần đếm thêm 5 000 đơn vị và điền các số thích hợp vào chỗ trống. Như vậy các số cần điền là 85 000; 90 000; 95 000; 100 000

Ta điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82, 83 Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 | Chân trời sáng tạo

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Diện tích hình vuông

Tiền Việt Nam

Ôn tập các số trong phạm vi 100 000

Ôn tập các phép tính

Ôn tập hình học và đo lường

Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả