a) Số 91 171 đọc là chín mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt.  b) Số tám nghìn không trăm năm mươi tư

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82 Bài 3:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82, 83 Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 | Chân trời sáng tạo

a) Số 91 171 đọc là chín mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt.Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82, 83 Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 | Chân trời sáng tạo 

b) Số tám nghìn không trăm năm mươi tư viết là 80 504.Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82, 83 Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 | Chân trời sáng tạo 

c) Số gồm 3 chục nghìn và 3 chục viết là 3 030.Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82, 83 Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 | Chân trời sáng tạo 

d) 2 050 = 2 000 + 50.Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82, 83 Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 | Chân trời sáng tạo 

Trả lời

Em cần đọc và viết các số theo thứ tự từ trái sang phải; xác định giá trị của mỗi số và viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị

a) Số 91 171 đọc là chín mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt.Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82, 83 Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 | Chân trời sáng tạo  

b) Số tám nghìn không trăm năm mươi tư viết là 80 504.Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82, 83 Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 | Chân trời sáng tạo  

Vì số tám nghìn không trăm năm mươi tư viết đúng là 8 054

c) Số gồm 3 chục nghìn và 3 chục viết là 3 030.Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82, 83 Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 | Chân trời sáng tạo 

Số gồm 3 chục nghìn và 3 chục viết đúng là 30 030.

d) 2 050 = 2 000 + 50.Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82, 83 Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 | Chân trời sáng tạo 

do số 2 050 gồm 2 nghìn, 5 chục nên 2 050 = 2 000 + 50.

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Diện tích hình vuông

Tiền Việt Nam

Ôn tập các số trong phạm vi 100 000

Ôn tập các phép tính

Ôn tập hình học và đo lường

Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả