Hoặc
8 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82 Bài 3. a) Số 91 171 đọc là chín mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt. b) Số tám nghìn không trăm năm mươi tư viết là 80 504. c) Số gồm 3 chục nghìn và 3 chục viết là 3 030. d) 2 050 = 2 000 + 50.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 83 Vui học. Trò chơi Nói các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn (trong phạm vi 100 000) Thực hiện theo nội dung SGK
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 83 Bài 5. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. a) Số liền trước của số 10 000 là. A. 99 999 B. 9 999 C. 10 001 b) Số 20 760 là. A. số tròn chục nghìn B. số tròn nghìn C. số tròn chục c) Làm tròn số 45 279 đến hàng chục nghìn thì được số. A. 40 000 B. 45 000 C. 50 000 d) Số lớn nhất có năm chữ số là. A. 10 000 B. 99 999 C. 100 000
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82 Bài 4. Nối số phù hợp với mỗi tổng.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82 Bài 1. a) Đọc số. 68 754, 90 157, 16 081, 2 023, 495. b) Viết số. Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám. ………………. Chín trăm linh năm. ……………… Sáu nghìn hai trăm bảy mươi. ………………. Một trăm nghìn. ………………. c) Viết số thành tổng (theo mẫu). Mẫu. 36 907 = 30 000 + 6 000 + 900 + 7. 741 = …………………………………………………. 2 048 = ………………………………………………… 54 692 = ……………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 83 Bài 6.Sắp xếp các số 54 726, 9 895, 56 034, 54 717 theo thứ tự từ bé đến lớn. ………………………………………………………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 83 Thử thách. Nối tấm bìa các con vật đang giữ với tấm bìa có dấu .?. để được các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82 Bài 2.Số?