a) Đọc số: 68 754, 90 157, 16 081, 2 023, 495. b) Viết số. Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 82 Bài 1: a) Đọc số: 68 754, 90 157, 16 081, 2 023, 495.

b) Viết số.

Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám: ……………….

Chín trăm linh năm: ………………

Sáu nghìn hai trăm bảy mươi: ……………….

Một trăm nghìn: ………………..

c) Viết số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 36 907 = 30 000 + 6 000 + 900 + 7.

741 = …………………………………………………..

2 048 = …………………………………………………

54 692 = ………………………………………………..

Trả lời

Em đọc và viết số theo thứ tự từ trái sang phải. Xác định số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi viết thành tổng theo mẫu

a) Đọc số: 

68 754: sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi tư

90 157: chín mươi nghìn một trăm năm mươi bảy

16 081: mười sáu nghìn không trăm tám mươi mốt

2 023: hai nghìn không trăm hai mươi ba

495: bốn trăm chín mươi lăm

b) Viết số.

Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám: 70 638

Chín trăm linh năm: 905

Sáu nghìn hai trăm bảy mươi: 6 270

Một trăm nghìn: 100 000

c) Viết các số thành tổng:

+ Số 741 gồm 7 trăm, 4 chục, 1 đơn vị

Do đó: 741 = 700 + 41 + 1

+ Số 2 084 gồm 2 nghìn, 8 chục, 4 đơn vị

Do đó: 2 084 = 2 000 + 80 + 4

+ Số 54 692 gồm 5 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 9 chục, 2 đơn vị

Do đó: 54 692 = 50 000 + 4 000 + 600 + 90 + 2

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Diện tích hình vuông

Tiền Việt Nam

Ôn tập các số trong phạm vi 100 000

Ôn tập các phép tính

Ôn tập hình học và đo lường

Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả