Câu hỏi:

06/03/2024 36

Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.

B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

Đáp án chính xác

C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.

D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trả lời:

Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A là: \[\frac{{525}}{{35}}\]

Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6B là: \[\frac{{456}}{{30}}\]

Ta có:

Vì \[\frac{{75}}{5} < \frac{{76}}{5}\] nên \[\frac{{525}}{{35}} < \frac{{456}}{{30}}\]

Vậy chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

Đáp án cần chọn là: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn \[\frac{1}{{18}} < \frac{x}{{12}} < \frac{y}{9} < \frac{1}{4}\] là:

Xem đáp án » 06/03/2024 95

Câu 2:

Quy đồng mẫu hai phân số \[\frac{3}{4}\] và \[\frac{4}{5}\]ta được kết quả là:

Xem đáp án » 06/03/2024 67

Câu 3:

Tìm phân số tối giản \[\frac{a}{b}\] biết rằng lấy tử số cộng với 6, lấy mẫu số cộng với 14 thì ta được phân số bằng \[\frac{3}{7}\]

Xem đáp án » 06/03/2024 63

Câu 4:

Có bao nhiêu phân số lớn hơn \[\frac{1}{6}\] nhưng nhỏ hơn  \[\frac{1}{4}\] mà có tử số là 5.

Xem đáp án » 06/03/2024 58

Câu 5:

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:  \[\frac{{17}}{{19}} < \frac{{...}}{{19}} < 1\] 

Xem đáp án » 06/03/2024 57

Câu 6:

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \[\frac{7}{{23}} < \frac{{...}}{{23}}\]

Xem đáp án » 06/03/2024 48

Câu 7:

Biểu thức \[\frac{{{5^{12}}{{.3}^9} - {5^{10}}{{.3}^{11}}}}{{{5^{10}}{{.3}^{10}}}}\] sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:

Xem đáp án » 06/03/2024 46

Câu 8:

Rút gọn phân số \[\frac{{{9^{14}}{{.25}^5}{{.8}^7}}}{{{{18}^{12}}{{.625}^3}{{.24}^3}}}\] ta được

Xem đáp án » 06/03/2024 46

Câu 9:

Cho \[A = \frac{{25.9 - 25.17}}{{ - 8.80 - 8.10}}\] và \[B = \frac{{48.12 - 48.15}}{{ - 3.270 - 3.30}}\]. Chọn câu đúng

Xem đáp án » 06/03/2024 43

Câu 10:

So sánh các phân số \[A = \frac{{3535.232323}}{{353535.2323}};B = \frac{{3535}}{{3534}};C = \frac{{2323}}{{2322}}\]

Xem đáp án » 06/03/2024 42

Câu 11:

Rút gọn phân số \[\frac{{ - 12a}}{{24}},a \in Z\] ta được:

Xem đáp án » 06/03/2024 41

Câu 12:

Khi quy đồng mẫu số, em hãy so sánh \[\frac{{34}}{{111}}\] và \[\frac{{198}}{{54}}\]

Xem đáp án » 06/03/2024 40

Câu 13:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \[\frac{{ - 12}}{{25}}...\frac{{17}}{{ - 25}}\]

Xem đáp án » 06/03/2024 40

Câu 14:

Sắp xếp các phân số \[\frac{{ - 3}}{4};\frac{1}{{12}};\frac{{ - 156}}{{149}}\] theo thứ tự giảm dần ta được:

Xem đáp án » 06/03/2024 40

Câu 15:

Sau khi rút gọn biểu thức \[\frac{{{5^{11}}{{.7}^{12}} + {5^{11}}{{.7}^{11}}}}{{{5^{12}}{{.7}^{12}} + {{9.5}^{11}}{{.7}^{11}}}}\] ta được phân số \[\frac{a}{b}\].

Tính tổng a + b

Xem đáp án » 06/03/2024 39