Câu hỏi:

06/03/2024 50

Rút gọn phân số \[\frac{{{9^{14}}{{.25}^5}{{.8}^7}}}{{{{18}^{12}}{{.625}^3}{{.24}^3}}}\] ta được

A. \[\frac{9}{5}\]

B. \[\frac{9}{{25}}\]

C. \[\frac{3}{{25}}\]

Đáp án chính xác

D. \[\frac{3}{5}\]

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trả lời:

\[\frac{{{9^{14}}{{.25}^5}{{.8}^7}}}{{{{18}^{12}}{{.625}^3}{{.24}^3}}} = \frac{{{{\left( {{3^2}} \right)}^{14}}.{{\left( {{5^2}} \right)}^5}.{{\left( {{2^3}} \right)}^7}}}{{{{\left( {{{2.3}^2}} \right)}^{12}}.{{\left( {{5^4}} \right)}^3}.{{\left( {{2^3}.3} \right)}^3}}} = \frac{{{3^{28}}{{.5}^{10}}{{.2}^{21}}}}{{{2^{12}}{{.3}^{24}}{{.5}^{12}}{{.2}^9}{{.3}^3}}}\]

\[\frac{{{2^{21}}{{.3}^{28}}{{.5}^{10}}}}{{{2^{21}}{{.3}^{27}}{{.5}^{12}}}} = \frac{3}{{{5^2}}} = \frac{3}{{25}}\]

Đáp án cần chọn là: C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn \[\frac{1}{{18}} < \frac{x}{{12}} < \frac{y}{9} < \frac{1}{4}\] là:

Xem đáp án » 06/03/2024 97

Câu 2:

Quy đồng mẫu hai phân số \[\frac{3}{4}\] và \[\frac{4}{5}\]ta được kết quả là:

Xem đáp án » 06/03/2024 70

Câu 3:

Tìm phân số tối giản \[\frac{a}{b}\] biết rằng lấy tử số cộng với 6, lấy mẫu số cộng với 14 thì ta được phân số bằng \[\frac{3}{7}\]

Xem đáp án » 06/03/2024 68

Câu 4:

Có bao nhiêu phân số lớn hơn \[\frac{1}{6}\] nhưng nhỏ hơn  \[\frac{1}{4}\] mà có tử số là 5.

Xem đáp án » 06/03/2024 61

Câu 5:

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:  \[\frac{{17}}{{19}} < \frac{{...}}{{19}} < 1\] 

Xem đáp án » 06/03/2024 59

Câu 6:

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \[\frac{7}{{23}} < \frac{{...}}{{23}}\]

Xem đáp án » 06/03/2024 51

Câu 7:

Biểu thức \[\frac{{{5^{12}}{{.3}^9} - {5^{10}}{{.3}^{11}}}}{{{5^{10}}{{.3}^{10}}}}\] sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:

Xem đáp án » 06/03/2024 47

Câu 8:

Cho \[A = \frac{{25.9 - 25.17}}{{ - 8.80 - 8.10}}\] và \[B = \frac{{48.12 - 48.15}}{{ - 3.270 - 3.30}}\]. Chọn câu đúng

Xem đáp án » 06/03/2024 44

Câu 9:

Rút gọn phân số \[\frac{{ - 12a}}{{24}},a \in Z\] ta được:

Xem đáp án » 06/03/2024 43

Câu 10:

Chọn câu sai

Xem đáp án » 06/03/2024 43

Câu 11:

So sánh các phân số \[A = \frac{{3535.232323}}{{353535.2323}};B = \frac{{3535}}{{3534}};C = \frac{{2323}}{{2322}}\]

Xem đáp án » 06/03/2024 43

Câu 12:

Chọn câu đúng:

Xem đáp án » 06/03/2024 42

Câu 13:

Khi quy đồng mẫu số, em hãy so sánh \[\frac{{34}}{{111}}\] và \[\frac{{198}}{{54}}\]

Xem đáp án » 06/03/2024 41

Câu 14:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \[\frac{{ - 12}}{{25}}...\frac{{17}}{{ - 25}}\]

Xem đáp án » 06/03/2024 41

Câu 15:

Sắp xếp các phân số \[\frac{{ - 3}}{4};\frac{1}{{12}};\frac{{ - 156}}{{149}}\] theo thứ tự giảm dần ta được:

Xem đáp án » 06/03/2024 41