Điền vào những chỗ trống sử dụng những từ trong Bài a.) 1. We will organize a __charity event__ to give school books to children

b (trang 20 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào những chỗ trống sử dụng những từ trong Bài a.)

1. We will organize a __charity event__ to give school books to children.

2. My dad works in a bakery in our hometown. He always helps when there's a ______.

3. Every summer vacation, we have a _____ where we run to raise money to help families in need.

4. All children have the _____ to be happy and healthy. 5. People can make things like bracelets or stuffed animals, and sell them at a _____.

6. My brother is working as a _____ in Sudan. He helps build schools and teach young kids there.

7. Every summer, the library organizes a _____ next to a busy road to raise money.

8. If you like singing, dancing, or playing an instrument, you can join a _____.

Trả lời

1. charity event

2. bake sale

3. fun run

4. right

5. craft fair

6. volunteer

7. car wash

8. talent show

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi sẽ tổ chức một sự kiện từ thiện để tặng sách cho trẻ em.

2. Bố tôi làm trong một tiệm bánh ở quê nhà chúng tôi. Ông ấy luôn giúp đỡ khi có sự kiện bán bánh từ thiện.

3. Mỗi kỳ nghỉ hè, chúng tôi đều có một cuộc chạy bộ vui vẻ, nơi mà chúng tôi quyên góp tiền để giúp những gia đình khó khăn.

4. Tất cả trẻ em đều có quyền được hạnh phúc và khỏe mạnh.

5. Mọi người có thể làm những thứ như vòng tay hoặc những đồ từ động vật và bán chúng ở chợ đồ thủ công.

6. Anh trai tôi đang làm tình nguyện viên ở Sudan. Anh ấy giúp xây trường học và dạy học cho bọn trẻ ở đây.

7. Mỗi mùa hè, thư viện đều tổ chức hoạt động rửa xe ngay cạnh một con đường nhộn nhịp để quyên góp tiền.

8. Nếu bạn thích hát, nhảy hoặc chơi một loại nhạc cụ, bạn có thể tham gia một chương trình tài năng.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác:

Unit 3 Lesson 3 (trang 18)

Unit 3 Review (trang 64)

Unit 4 Lesson 1 (trang 20)

Unit 4 Lesson 2 (trang 22)

Unit 4 Lesson 3 (trang 24)

Unit 4 Review (trang 65)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả