Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành những cụm từ.)1. CHARITY EVENT 2. CRAFT FAIR 3. FUN RUN 4. BAKE SALE 5. CAR WASH

a (trang 20 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Unscramble the groups of letters to make phrases. ( Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành những cụm từ.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 4 Lesson 1 (trang 20, 21)

Trả lời

1. CHARITY EVENT

2. CRAFT FAIR

3. FUN RUN

4. BAKE SALE

5. CAR WASH

6. RIGHT

7. TALENT SHOW

8. VOLUNTEER

Hướng dẫn dịch:

1. sự kiện từ thiện

2. chợ đồ thủ công

3. cuộc chạy bộ vui vẻ

4. bán bánh từ thiện

5. rửa xe

6. quyền

7. cuộc thi tài năng

8. tình nguyện

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác:

Unit 3 Lesson 3 (trang 18)

Unit 3 Review (trang 64)

Unit 4 Lesson 1 (trang 20)

Unit 4 Lesson 2 (trang 22)

Unit 4 Lesson 3 (trang 24)

Unit 4 Review (trang 65)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả