Điền vào chỗ trống bằng những từ trong Bài a.) 1. My mom usually gives me an apple or oranges for snacking

b (trang 8 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Fill in the blanks with the words from Task a. (Điền vào chỗ trống bằng những từ trong Bài a.)

1. My mom usually gives me an apple or oranges for snacking. She wants me to eat more __fruit___.

2. It's a good idea to eat_____, like carrots and onions, with meat and fish.

3. My brother is unhealthy because he oats too much _____ _____.

4. _____ drinks such as cola has a lot of sugar.

5. I try to get at least eight hours of _____ every night.

6. You should do more exercise to stay _____.

7. Hannah's eating habits is _____. She has sweets and soda drinks with every meal.

Trả lời

2. vegetables

3. fast food

4. Soda

5. sleep

6. healthy

7. unhealthy

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ tôi thường cho tôi ăn táo hoặc cam như đồ ăn vặt. Bà muốn tôi ăn nhiều trái cây hơn.

2. Ăn rau rất tốt, ví dụ như cà rốt, và hành, cùng với thịt và cá.

3. Anh trai tôi không khỏe mạnh vì anh ấy ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.

4. Đồ uống có ga như Coca có rất nhiều đường.

5. Tôi cố gắng để ngủ ít nhất tám tiếng mỗi tối.

6. Bạn nên tập thể dục để khỏe mạnh.

7. Thói quen ăn uống của Hannah không lành mạnh. Cô ấy ăn đồ ngọt và uống nước uống có ga mỗi bữa ăn.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác:

Unit 1 Lesson 3 (trang 6)

Unit 1 Review (trang 62)

Unit 2 Lesson 1 (trang 8)

Unit 2 Lesson 2 (trang 10)

Unit 2 Lesson 3 (trang 12)

Unit 2 Review (trang 63)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả