Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 2 Lesson 1 trang 8, 9 - iLearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 7 Unit 2 Lesson 1 trang 8, 9 sách iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 7 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng Anh 7 Smart World Unit 2 Lesson 1 trang 8, 9

New Words

a (trang 8 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Look at the pictures and find the words in the words search. (Nhìn vào những bức ảnh và tìm những từ trong trò chơi tìm chữ.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 2 Lesson 1 (trang 8, 9)

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 7 Unit 2 Lesson 1 (trang 8, 9)

Hướng dẫn dịch:

hoa quả

rau củ

đồ ăn nhanh

nước ngọt

ngủ

lành mạnh

b (trang 8 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Fill in the blanks with the words from Task a. (Điền vào chỗ trống bằng những từ trong Bài a.)

1. My mom usually gives me an apple or oranges for snacking. She wants me to eat more __fruit___.

2. It's a good idea to eat_____, like carrots and onions, with meat and fish.

3. My brother is unhealthy because he oats too much _____ _____.

4. _____ drinks such as cola has a lot of sugar.

5. I try to get at least eight hours of _____ every night.

6. You should do more exercise to stay _____.

7. Hannah's eating habits is _____. She has sweets and soda drinks with every meal.

Đáp án:

2. vegetables

3. fast food

4. Soda

5. sleep

6. healthy

7. unhealthy

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ tôi thường cho tôi ăn táo hoặc cam như đồ ăn vặt. Bà muốn tôi ăn nhiều trái cây hơn.

2. Ăn rau rất tốt, ví dụ như cà rốt, và hành, cùng với thịt và cá.

3. Anh trai tôi không khỏe mạnh vì anh ấy ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.

4. Đồ uống có ga như Coca có rất nhiều đường.

5. Tôi cố gắng để ngủ ít nhất tám tiếng mỗi tối.

6. Bạn nên tập thể dục để khỏe mạnh.

7. Thói quen ăn uống của Hannah không lành mạnh. Cô ấy ăn đồ ngọt và uống nước uống có ga mỗi bữa ăn.

Reading

a (trang 9 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Read the blog on healthy living and choose the correct sentence. (Đọc blog về lối sống lành mạnh và chọn câu đúng.)

1. Jane is a doctor. 2. Jane is a student.

Here are my tips for healthy living. First of all, you should always get a good night's sleep. At least seven hours of good sleep will give you enough energy for the next day. It's important to get regular daily exercise and you should spend 30 minutes a day. It's also really important to eat healthy food. You should eat lots of fresh fruit and vegetables every day. And stay off that junk food. Food which contains a lot of fat or sugar is unhealthy and you shouldn't eat it too much. My mom is a doctor and she's always giving me advice on healthy living and I pass it on to my friends at school so that they can stay healthy like me.

Hướng dẫn dịch:

Đây là lời khuyên của tôi để sống lành mạnh. Trước hết, bạn nên luôn có một giấc ngủ ngon. Ít nhất bảy giờ ngủ ngon sẽ cung cấp cho bạn đủ năng lượng cho ngày hôm sau. Điều quan trọng là phải tập thể dục đều đặn hàng ngày và bạn nên dành 30 phút mỗi ngày. Ăn thực phẩm lành mạnh cũng thực sự quan trọng. Bạn nên ăn nhiều trái cây tươi và rau quả mỗi ngày. Và tránh xa đồ ăn vặt đó. Thực phẩm chứa nhiều chất béo hoặc đường không tốt cho sức khỏe và bạn không nên ăn quá nhiều. Mẹ tôi là một bác sĩ và bà luôn cho tôi lời khuyên về cách sống lành mạnh và tôi đã chia sẻ cho bạn bè ở trường để họ có được sức khỏe như tôi.

Đáp án:

2. Jane is a student.

Hướng dẫn dịch:

2. Jane là một học sinh.

b (trang 9 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời câu hỏi.)

1. According to Jane, how many hours should we sleep each night?

____________________________________________________________________________________

2. According to Jane, how much time should we spend exercising each day?

____________________________________________________________________________________

3. What is Jane's mom's job?

____________________________________________________________________________________

4. Who does Jane pass her mom's advice on to?

____________________________________________________________________________________

Đáp án:

1. At least seven (hours).

2. 30 minutes.

3. She’s/Jane’s mom is a doctor.

4. Her friends at school.

Hướng dẫn dịch:

1. Ít nhất 7 giờ.

2. 30 phút.

3. Mẹ của cô ấy/Mẹ của Jane là một bác sĩ.

4. Bạn bè của cô ấy ở trường.

Grammar

a (trang 9 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Fill in the blanks using the words in the box. (Điền vào những chỗ trống dùng những từ trong hộp.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 2 Lesson 1 (trang 8, 9)

Gợi ý:

2. some

3. (not) any

4. a little

Hướng dẫn dịch:

1. Rất nhiều

2. Một vài

3. Không có

4. Một chút

b (trang 9 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Look at the table and write sentences using indefinite quantifiers. (Nhìn vào bảng và viết câu dùng lượng từ bất định.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 2 Lesson 1 (trang 8, 9)

Đáp án:

2. Joe eats a lot of junk food.

3. Julie does some exercise.

4. Bill doesn’t watch any TV.

5. James plays a lot of sports.

Hướng dẫn dịch:

1. Kim uống một chút nước hoa quả.

2. Joe ăn rất nhiều đồ ăn vặt.

3. Julie tập thể dục một chút.

4. Bill không xem TV.

5. James chơi rất nhiều thể thao.

Writing

(trang 9 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Write two or three sentences about yourself. Use the activities in Task b. (Viết hai hoặc ba câu về bản thân bạn. Sử dụng những hoạt động ở Bài b.)

SBT Tiếng Anh 7 Unit 2 Lesson 1 (trang 8, 9)

Đáp án:

I do a lot of exercise but I don’t play any sports.

I eat some junk food.

I drink a lot of fruit juice.

Hướng dẫn dịch:

Tôi tập thể dục rất nhiều nhưng tôi không chơi bất kỳ môn thể thao nào.

Tôi ăn một số đồ ăn vặt.

Tôi uống rất nhiều nước hoa quả.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác:

Unit 1 Lesson 3 (trang 6)

Unit 1 Review (trang 62)

Unit 2 Lesson 2 (trang 10)

Unit 2 Lesson 3 (trang 12)

Unit 2 Review (trang 63)

Câu hỏi liên quan

2. vegetables 3. fast food 4. Soda 5. sleep 6. healthy 7. unhealthy
Xem thêm
2. Jane is a student.
Xem thêm
2. some 3. (not) any 4. a little
Xem thêm
2. Joe eats a lot of junk food. 3. Julie does some exercise. 4. Bill doesn’t watch any TV. 5. James plays a lot of sports.
Xem thêm
I do a lot of exercise but I don’t play any sports. I eat some junk food. I drink a lot of fruit juice.
Xem thêm
Xem tất cả hỏi đáp với chuyên mục: Unit 2 Lesson 1 trang 8, 9 sbt
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!