Câu hỏi:

03/04/2024 46

Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 9, xác suất để số được chọn là số nguyên tố bằng:

A. \[\frac{3}{8}\]

B. \[\frac{4}{9}\]

C. \[\frac{5}{9}\]

D. \[\frac{1}{2}\]

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Phương pháp:

+ Tính số phần tử của không gian mẫu.

+ Tính số phần tử của biến cố.

+ Tính xác suất của biến cố.

Cách giải:

Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 9 \[ \Rightarrow n\left( \Omega \right) = C_8^1 = 8\].

Gọi A là biến cố: “Số được chọn là số nguyên tố”.

Tập hợp các số nguyên tố là số nguyên dương nhỏ hơn 9 là \[\left\{ {2;3;5;7} \right\}\].

\[ \Rightarrow n\left( A \right) = C_4^1 = 4\].

Vậy \[P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega \right)}} = \frac{4}{8} = \frac{1}{2}\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 là:

Xem đáp án » 03/04/2024 42

Câu 2:

b) Nếu các câu hỏi trong đề thi được chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong đề thi có đủ ba loại câu hỏi sao cho số câu dễ và câu trung bình bằng nhau.

Xem đáp án » 03/04/2024 37

Câu 3:

Giải các phương trình sau:

a) \[\sin 2x = \frac{1}{2}\]

Xem đáp án » 03/04/2024 36

Câu 4:

Trong ngân hàng đề có 6 câu hỏi dễ, 5 câu hỏi trung bình và 3 câu hỏi khó. Một đề thi gồm có 6 câu hỏi được chọn từ các câu trong ngân hàng đề đã cho.

a) Hỏi có tất cả bao nhiêu đề thi khác nhau nếu trong đề có 3 câu dễ, 2 câu trung bình và 1 câu khó.

Xem đáp án » 03/04/2024 36

Câu 5:

Hệ số của \[{x^3}\] trong khai triển nhị thức Niu – Tơn của \[{\left( {2 + x} \right)^{10}}\] là:

Xem đáp án » 03/04/2024 35

Câu 6:

Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho?

Xem đáp án » 03/04/2024 35

Câu 7:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \[\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\], phép vị tự tâm O tỷ số \[k = 2\] biến đường tròn \[\left( C \right)\] thành đường tròn có phương trình là:

Xem đáp án » 03/04/2024 34

Câu 8:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm SA, điểm N thuộc đoạn SD sao cho \[NS = 2ND,I\] là giao điểm của MNAD.

a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng \[\left( {BMN} \right)\] với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\].

b) Gọi J là giao điểm của CD với BI. Xác định giao tuyến của mặt phẳng \[\left( {BMN} \right)\] với mặt phẳng \[\left( {SCD} \right)\], từ đó suy ra thiết diện của hình chóp với mặt phẳng \[\left( {BMN} \right)\].

c) Gọi K là giao điểm của BI với AC. Chứng minh \[BM\parallel KN\].

Xem đáp án » 03/04/2024 34

Câu 9:

Tìm hệ số của \[{x^7}\] trong khai triển nhị thức Niu – Tơn của \[{\left( {{x^2} + \frac{2}{x}} \right)^8}\].

Xem đáp án » 03/04/2024 33

Câu 10:

Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \[k \le n\], mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án » 03/04/2024 32

Câu 11:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 03/04/2024 31

Câu 12:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ ảnh \[A'\] của điểm \[A\left( {1;3} \right)\] qua phép tịnh tiến theo véc tơ \[\overrightarrow v \left( {2;3} \right)\] là điểm nào trong các điểm sau đây?

Xem đáp án » 03/04/2024 30

Câu 13:

Phương trình \[\cos x = 1\] có nghiệm là

Xem đáp án » 03/04/2024 29

Câu 14:

Số nghiệm của phương trình \[{\sin ^2}x + \cos 2x = - {\cos ^2}x\] trên đoạn \[\left[ { - \frac{\pi }{2};5\pi } \right]\] là:

Xem đáp án » 03/04/2024 29

Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết \[AB = a,\angle SAD = 90^\circ \] và tam giác SAB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với SC, I là giao điểm của Dt và mặt phẳng \[\left( {SAB} \right)\]. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng \[\left( {AIC} \right)\] có diện tích là:

Xem đáp án » 03/04/2024 29