Câu hỏi:

01/02/2024 27

Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm: −9,08 < 9,…1

A. 0; 1; 2; …; 9;

Đáp án chính xác

B. 1; 2; …; 9;

C. 0;

D. 1.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Vì −9,08 là số thập phân âm và 9,…1 số thập phân dương.

Mà số thập phân âm luôn bé hơn số thập phân dương.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Làm tròn số \(\frac{{ - 19}}{3}\) đến hàng phần trăm được số:

Xem đáp án » 01/02/2024 42

Câu 2:

Chọn đáp án đúng. Cho biểu thức C = \(\frac{1}{{\sqrt {| - 16|} }}\).

Xem đáp án » 01/02/2024 37

Câu 3:

Cho một hình vuông có cạnh 6,5 m và một hình chữ nhật có chiều dài 7,5 m, chiều rộng 3,5 m. So sánh diện tích của hai hình trên.

Xem đáp án » 01/02/2024 35

Câu 4:

Làm tròn số π đến hàng phần mười được số:

Xem đáp án » 01/02/2024 35

Câu 5:

So sánh số đối của \(\sqrt 7 \)và \(\sqrt 8 \)

Xem đáp án » 01/02/2024 34

Câu 6:

Có bao nhiêu giá trị của a thoả mãn 9 = a2?

Xem đáp án » 01/02/2024 33

Câu 7:

Giá trị của biểu thức B = |−\(\sqrt {16} \)| + \(\sqrt {\left| { - 25} \right|} \)là:

Xem đáp án » 01/02/2024 33

Câu 8:

Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:

Xem đáp án » 01/02/2024 33

Câu 9:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 01/02/2024 33

Câu 10:

Trong các số \(\sqrt {4687} \) ; \(\frac{1}{3}\); \(\frac{3}{2}\); \(\sqrt {36} \); 3(2); 5 có bao nhiêu số là số hữu tỉ?

Xem đáp án » 01/02/2024 32

Câu 11:

Chọn đáp án đúng.

Xem đáp án » 01/02/2024 32

Câu 12:

So sánh giá trị tuyệt đối của số \(\sqrt 2 \) và –1,5.

Xem đáp án » 01/02/2024 32

Câu 13:

So sánh 0,(31) và 0,3(12).

Xem đáp án » 01/02/2024 32

Câu 14:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho …

Xem đáp án » 01/02/2024 30

Câu 15:

Làm tròn số 183,(1) đến hàng đơn vị được số:

Xem đáp án » 01/02/2024 30

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »