Câu hỏi:
19/01/2024 61
Cho tam giác ABC có và Gọi I là điểm thỏa mãn Tính độ dài đoạn thẳng AI
Cho tam giác ABC có và Gọi I là điểm thỏa mãn Tính độ dài đoạn thẳng AI
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Xét tam giác ABC, có:
nên I thuộc vào đoạn thẳng BC và thỏa mãn IC = 2IB.
Áp dụng định lí cos trong tam giác ABC, ta được:
BC2 = AB2 + AC2 – 2AB.AC.cosA =
⇒ BC = a
⇒ AB = BC = a
⇒ Tam giác ABC cân tại B
⇒
Ta lại có IC = 2IB nên IC = , IB =
Xét tam giác IAC có:
Áp dụng định lí cos, ta được:
IA2 = AC2 + IC2 – 2.AC.IC.cos =
⇔ IA = .
Vậy IA = .
Hướng dẫn giải
Xét tam giác ABC, có:
nên I thuộc vào đoạn thẳng BC và thỏa mãn IC = 2IB.
Áp dụng định lí cos trong tam giác ABC, ta được:
BC2 = AB2 + AC2 – 2AB.AC.cosA =
⇒ BC = a
⇒ AB = BC = a
⇒ Tam giác ABC cân tại B
⇒
Ta lại có IC = 2IB nên IC = , IB =
Xét tam giác IAC có:
Áp dụng định lí cos, ta được:
IA2 = AC2 + IC2 – 2.AC.IC.cos =
⇔ IA = .
Vậy IA = .
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho hàm số y = x2 – 2x – 2 có đồ thị là parabol (P) và đường thẳng (d) có phương trình y = x + m. Giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA2 + OB2 đạt giá trị nhỏ nhất là:
Cho hàm số y = x2 – 2x – 2 có đồ thị là parabol (P) và đường thẳng (d) có phương trình y = x + m. Giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA2 + OB2 đạt giá trị nhỏ nhất là:
Câu 2:
Cho tập hợp A = {x ∈ ℝ| – 1 ≤ x < 3}. Xác định phần bù của tập hợp A trong ℝ.
Cho tập hợp A = {x ∈ ℝ| – 1 ≤ x < 3}. Xác định phần bù của tập hợp A trong ℝ.
Câu 3:
Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng là
Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng là
Câu 5:
Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B phải tránh một ngọn núi, do đó người ta phải nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 9 km, rồi nối từ vị trí C đến B dài 12km. Biết góc tạo bởi 2 đoạn dây AC và CB là 52°. Hỏi so với việc nối thẳng từ A đến B phải tốn thêm bao nhiêu mét dây?
Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B phải tránh một ngọn núi, do đó người ta phải nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 9 km, rồi nối từ vị trí C đến B dài 12km. Biết góc tạo bởi 2 đoạn dây AC và CB là 52°. Hỏi so với việc nối thẳng từ A đến B phải tốn thêm bao nhiêu mét dây?
Câu 6:
Một bệnh viện thống kê số ca nhập viện do tai nạn giao thông mỗi ngày trong tháng 9/2020 ở bảng sau:
Số ca
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
15
Số ngày
2
3
4
6
3
2
2
3
2
1
1
1
Khoảng tứ phân vị của dãy số liệu trên là:
Một bệnh viện thống kê số ca nhập viện do tai nạn giao thông mỗi ngày trong tháng 9/2020 ở bảng sau:
Số ca |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
12 |
15 |
Số ngày |
2 |
3 |
4 |
6 |
3 |
2 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
1 |
Khoảng tứ phân vị của dãy số liệu trên là:
Câu 8:
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ bằng:
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ bằng:
Câu 10:
Một xạ thủ bắn súng 10 lần liên tiếp, số điểm của xạ thủ đạt được được ghi lại trong bảng sau:
Số lần
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
Lần 5
Lần 6
Lần 7
Lần 8
Lần 9
Lần 10
Số điểm
8
6
7
6
9
8
10
7
7
8
Số trung vị của số liệu trên là:
Một xạ thủ bắn súng 10 lần liên tiếp, số điểm của xạ thủ đạt được được ghi lại trong bảng sau:
Số lần |
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
Lần 4 |
Lần 5 |
Lần 6 |
Lần 7 |
Lần 8 |
Lần 9 |
Lần 10 |
Số điểm |
8 |
6 |
7 |
6 |
9 |
8 |
10 |
7 |
7 |
8 |
Số trung vị của số liệu trên là:
Câu 12:
Hàm số nào dưới đây là hàm số không chẵn cũng không lẻ?
A. y = – 2|x – 1|;
B. y = x3 – 5x;
D. y = – x.
Hàm số nào dưới đây là hàm số không chẵn cũng không lẻ?
A. y = – 2|x – 1|;
B. y = x3 – 5x;
D. y = – x.
Câu 13:
Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 4. . Tính :
A. 8;
B. 16;
C. 24;
D. 32.
Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 4. . Tính :
A. 8;
B. 16;
C. 24;
D. 32.
Câu 14:
Cho hàm số y = (m – 2021)x + m – 2. Điều kiện để hàm số đồng biến trên ℝ là
Cho hàm số y = (m – 2021)x + m – 2. Điều kiện để hàm số đồng biến trên ℝ là
Câu 15:
Cho bảng biến thiên sau:
Đồ thị hàm số bậc hai tương ứng với bảng biến thiên trên là :
Cho bảng biến thiên sau:
Đồ thị hàm số bậc hai tương ứng với bảng biến thiên trên là :