Câu hỏi:

19/01/2024 57

Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. AB=CD

Đáp án chính xác

B. AD=BC

C. AO=OC

D. OD=BO

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định (ảnh 1)

Hai vectơ a b được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.

Vì ABCD là hình bình hành nên AB = CD hay AB=CD.

Mà hai vectơ AB CD là hai vectơ ngược hướng với nhau.

Do đó AB CD là hai vectơ đối nhau.

Vậy ta chọn đáp án A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?

Xem đáp án » 19/01/2024 78

Câu 2:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5 cm, BC = 12 cm. Độ dài của AC 

Xem đáp án » 19/01/2024 68

Câu 3:

Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi

Xem đáp án » 19/01/2024 66

Câu 4:

Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án » 19/01/2024 66

Câu 5:

Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ-không, cùng phương với OB, có điểm đầu và điểm cuối đều là các đỉnh của lục giác là:

Xem đáp án » 19/01/2024 65

Câu 6:

Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 19/01/2024 65

Câu 7:

Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và A^=60°. Kết luận nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 19/01/2024 62

Câu 8:

Cho AB và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB=CD

Xem đáp án » 19/01/2024 61

Câu 9:

Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ AB,  BC cùng hướng khi và chỉ khi

Xem đáp án » 19/01/2024 58

Câu 10:

Cho MN0 thì số vectơ cùng phương với vectơ đã cho là

Xem đáp án » 19/01/2024 58

Câu 11:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 19/01/2024 58

Câu 12:

Cho hai vectơ không cùng phương a b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 19/01/2024 57

Câu 13:

Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 19/01/2024 57

Câu 14:

Nếu AB=AC thì

Xem đáp án » 19/01/2024 56

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »