Hoặc
Cho hàm số bằng:
C. y'(0) = 1.
D. y'(0) = 2.
Chọn A.
Ta có :
Tính đạo hàm của hàm số sau y = x(2x - 1)(3x + 2)
Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = -1 là:
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 2x4 + 2x
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 6x3 – 2x2 + 1
Tính đạo hàm của hàm số sau y = 2x4-13x3+2x-5
Tính đạo hàm của hàm số sau y = (x2 – 2x + 3)(2x2 + 3).
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 12x5+23x4-x3-32x2+4x-5
Tính đạo hàm của hàm số sau y = (2x – 3)(x5 -2x).
Tính đạo hàm của hàm số sau y = x2x
Tính đạo hàm của hàm số sau y = 3x2-x
Với . Thì f’(-1) bằng:
Tính đạo hàm của hàm số sau y = x44-x33+12x2-x+20.a (a là hằng số)
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 3x5
Cho hàm số f(x) xác định trên bởi . Giá trị f’(-8) bằng:
Tính đạo hàm của hàm số sau y = (x2 + 3x)(2 – x).
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .