Câu hỏi:
19/01/2024 73
Cho hai đường thẳng d: 7x + 2y – 1 = 0 và : .
Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:
Cho hai đường thẳng d: 7x + 2y – 1 = 0 và : .
Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:
A. Trùng nhau;
A. Trùng nhau;
B. Song song;
B. Song song;
C. Vuông góc với nhau;
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đường thẳng d: 7x + 2y – 1 = 0 có vectơ pháp tuyến là
Đường thẳng : có vectơ chỉ phương là
là một vectơ pháp tuyến của D.
Ta có 7 . 1 – 2 . 5 = –3 ≠ 0 nên hai vectơ và không cùng phương, do đó hai đường thẳng d và ∆ cắt nhau.
Lại có 7 . 5 + 2 . 1 = 37 ≠ 0 nên hai vectơ và không vuông góc với nhau, do đó hai đường thẳng d và ∆ không vuông góc với nhau.
Vậy ta chọn phương án C
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đường thẳng d: 7x + 2y – 1 = 0 có vectơ pháp tuyến là
Đường thẳng : có vectơ chỉ phương là
là một vectơ pháp tuyến của D.
Ta có 7 . 1 – 2 . 5 = –3 ≠ 0 nên hai vectơ và không cùng phương, do đó hai đường thẳng d và ∆ cắt nhau.
Lại có 7 . 5 + 2 . 1 = 37 ≠ 0 nên hai vectơ và không vuông góc với nhau, do đó hai đường thẳng d và ∆ không vuông góc với nhau.
Vậy ta chọn phương án C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Viết phương trình đường tròn tâm I đi qua 3 điểm A(1; 1), B(2; 3) và C(4; 6).
Viết phương trình đường tròn tâm I đi qua 3 điểm A(1; 1), B(2; 3) và C(4; 6).
Câu 2:
Viết phương trình chính tắc của Hypebol có độ dài trục thực là 8 và tiêu cự bằng 10.
Viết phương trình chính tắc của Hypebol có độ dài trục thực là 8 và tiêu cự bằng 10.
Câu 3:
Phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm M(2; – 2) là:
Phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm M(2; – 2) là:
Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(2; 7) và C(– 3; –8). Tọa độ chân đường cao H kẻ từ A xuống cạnh BC là:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(2; 7) và C(– 3; –8). Tọa độ chân đường cao H kẻ từ A xuống cạnh BC là:
Câu 5:
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 2x – 4y + 4 = 0 tại điểm M nằm trên trục tung là:
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 2x – 4y + 4 = 0 tại điểm M nằm trên trục tung là:
Câu 6:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho G là trọng tâm tam giác ABC. Tính góc giữa 2 đường thẳng AG và AC, biết A(1; 2), B(2; 5) và M(3; 4) là trung điểm của BC.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho G là trọng tâm tam giác ABC. Tính góc giữa 2 đường thẳng AG và AC, biết A(1; 2), B(2; 5) và M(3; 4) là trung điểm của BC.
Câu 8:
Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm M(3; 4) và đường thẳng d có phương trình: x + 4y – 10 = 0. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M đến một điểm bất kì nằm trên đường thẳng d bằng:
Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm M(3; 4) và đường thẳng d có phương trình: x + 4y – 10 = 0. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M đến một điểm bất kì nằm trên đường thẳng d bằng:
Câu 9:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; 5), B(4; 2) và C(5; 1). Tọa độ điểm D thỏa mãn ABDC là hình bình hành là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; 5), B(4; 2) và C(5; 1). Tọa độ điểm D thỏa mãn ABDC là hình bình hành là
Câu 11:
Cho một Parabol có tiêu điểm F. Viết phương trình chính tắc của Parabol đó biết F là trung điểm của AB và A(1; 0) và B(5; 0)
Cho một Parabol có tiêu điểm F. Viết phương trình chính tắc của Parabol đó biết F là trung điểm của AB và A(1; 0) và B(5; 0)
Câu 12:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2; 4) và B(4; 5). Tọa độ điểm D thỏa mãn là:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2; 4) và B(4; 5). Tọa độ điểm D thỏa mãn là:
Câu 14:
Viết phương trình đường tròn tâm I(1; 2) tiếp xúc với đường thẳng d: x + y – 2 = 0.
Viết phương trình đường tròn tâm I(1; 2) tiếp xúc với đường thẳng d: x + y – 2 = 0.