Bài tập về phép cộng qua 10 trong phạm vi 20
Kiến thức cần nhớ
Các dạng bài tập về phép cộng qua 10 trong phạm vi 20
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Phương pháp giải:
- Cách 1: Thực hiện phép tính cộng (qua 10) trong phạm vi 20 bằng cách tách số: Tách các số hạng sao cho xuất hiện phép cộng có tổng bằng 10, sau đó lấy 10 cộng với số hạng còn lại.
- Cách 2: Thực hiện phép tính cộng (qua 10) trong phạm vi 20 bằng cách đếm tiếp.
- Thực hiện phép cộng các số của từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái.
Dạng 2: Toán đố
Phương pháp giải:
- Đọc và phân tích đề: Xác định các số liệu đã cho, số lượng tăng thêm hay giảm bớt và yêu cầu của bài toán.
- Tìm cách giải: Khi bài toán yêu cầu tìm giá trị "cả hai" hoặc "tất cả" thì em thường dùng phép toán cộng.
- Trình bày lời giải: Viết lời giải, phép tính và đáp số cho bài toán.
- Kiểm tra lời giải của bài toán và kết quả vừa tìm được?
Bài tập tự luyện(có đáp án)
Bài 1:
a) Tính 9 + 6
b) Tính 8 + 6
Hướng dẫn giải
a) Tách: 6 = 1 + 5
· 9 + 1 = 10
· 10 + 1 = 15
9 + 6 = 15
b) Tách: 6 = 2 + 4
· 8 + 2 = 10
· 10 + 4 = 14
8 + 6 = 14
Bài 2:
a) Tính 9 + 2.
Đếm tiếp: 9 + 2 = ?
b)
c)
Hướng dẫn giải
a) Điền số 11
b)
*) Tính 9 + 3
Tách: 3 = 1 + 2
· 9 + 1 = 10
· 10 + 2= 12
9 + 3 = 12
*) Tính 9 + 7
Tách: 7 = 1 + 6
· 9 + 1 = 10
· 10 + 6 = 16
9 + 7 = 16
c)
8 + 3 = 110
8 + 5 = 13
9 + 4 = 13
Bài 3: Tính 3 + 8.
Hướng dẫn giải
3 + 8 = 11
Bài 4: Số?
+ |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
11 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Hướng dẫn giải
+ |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Bài 5: Tính.
9 + 5 + 3 6 + 3 + 4 10 – 2 + 5
Hướng dẫn giải
9 + 5 + 3 = 14 + 3 = 17
6 + 3 + 4 = 9 + 4 = 13
10 – 2 + 5 = 8 + 5 = 13
Bài 6: Tìm cá cho mèo.
Hướng dẫn giải
Tính: 8 + 6 = 14; 9 + 2 = 11; 9 + 6 = 15 9 + 3 = 12
Nối:
Bài 7:
Hướng dẫn giải
8 + 4 = 12 hoặc 4 + 8 = 12
Bài 8:
a) Tính 7 + 5.//
b) Tính 7 + 6.
Hướng dẫn giải
a)
b)
Bài 9:
a) Số?
b) Mai tách 14 que tính thành hai nhóm. Em hãy tìm số que tính ở nhóm 2 trong bảng sau:
Hướng dẫn giải
a)
Số hạng |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
Số hạng |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Tổng |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
b)
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
10 |
4 |
9 |
5 |
8 |
6 |
7 |
7 |
Bài 10:
a) Tính 8 + 7
b) Tính 8 + 5
c) Tính 8 + 8
d) Tính 6 + 5
Hướng dẫn giải
a)
b)
c)
d)
Bài 11:
Hướng dẫn giải
+ |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Bài 12: Để giúp đỡ các bạn học sinh ở vùng khó khăn, lớp em đã quyên góp được 8 thùng quần áo và 5 thùng sách vở. Hỏi cả quần áo và sách vở, lớp em đã quyên góp được bao nhiêu thùng?
Hướng dẫn giải
Cả quần áo và sách vở, lớp em đã quyên góp được số thùng là:
8 + 5 = 13 (thùng)
Đáp số: 13 thùng
Bài 13: Số?
a)
b)
Hướng dẫn giải
a)
Tính:
6 + 4 = 10
6 + 5 = 11
6 + 6 = 12
6 + 7 = 13
6 + 8 = 14
6 + 9 = 15
b)
Bài 14: Số?
a)
b)
Hướng dẫn giải
a)
6 + 5 = 11
11 + 7 = 18
6+5→ 11 +7→ 18
b)
5 + 2 = 7
7 + 6 = 13
13 + 4 = 17
5+2→7+6→13+4→17
Bài 15: Tìm hai phép tính có cùng kết quả.
Hướng dẫn giải
6 + 7 = 13
7 + 7 = 14
7 + 4 = 11
7 + 6 = 13
6 + 9 = 15
6 + 6 = 12
7 + 8 = 15
6 + 8 = 14
6 + 5 = 11
7 + 5 = 12
Ta có:
6 + 7 = 7 + 6
7 + 7 = 6 + 8
7 + 4 = 6 + 5
7 + 8 = 6 + 9
6 + 6 = 7 + 5
Bài 16: Đoàn tàu chở hàng có 4 toa đã ra khỏi đường hầm, còn 7 toa ở trong đường hầm. Hỏi đoàn tàu đó có tất cả bao nhiêu toa?
Hướng dẫn giải
Đoàn tàu có tất cả số toa là:
4 + 7 = 11 (toa)
Đáp số: 11 toa
Bài 17:
Số hạng |
6 |
7 |
8 |
9 |
8 |
7 |
Số hạng |
5 |
6 |
6 |
7 |
5 |
7 |
Tổng |
11 |
? |
? |
? |
? |
? |
Hướng dẫn giải
Số hạng |
6 |
7 |
8 |
9 |
8 |
7 |
Số hạng |
5 |
6 |
6 |
7 |
5 |
7 |
Tổng |
11 |
13 |
14 |
16 |
13 |
14 |
Bài 18: Bạn Sao hái những cây nấm ghi phép tính có kết quả bằng 12. Hỏi bạn Sao hái được bao nhiêu cây nấm?
Hướng dẫn giải
5 + 8 = 13
6 + 6 = 12
9 + 3 = 12
7 + 3 = 10
8 + 4 = 12
7 + 5 = 12
10 + 4 = 14
Bài 19:
a) Tính kết quả của các phép tính ghi ở bậc thang.
b) Những phép tính nào có kết quả bằng nhau.
Hướng dẫn giải
a) 9 + 5 = 14
7 + 4 = 11
8 + 6 = 14
6 + 7 = 13
9 + 7 = 16
b) Phép tính có kết quả bằng nhau là: 9 + 5 và 8 + 6
Bài 20: Hai con xúc xắc nào dưới đây có tổng số chấm ở các mặt trên bằng 11?
Hướng dẫn giải
Tổng số chấm ở các mặt trên của xúc xắc A là:
6 + 5 = 11
Tổng số chấm ở các mặt trên của xúc xắc B là:
5 + 4 = 9
Tổng số chấm ở các mặt trên của xúc xắc C là:
5 + 3 = 8
Tổng số chấm ở các mặt trên của xúc xắc D là:
5 + 3 = 8
Chọn A.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 2 :
50 Bài tập về ôn tập đo lường (có đáp án năm 2023)
50 Bài tập về ôn tập hình phẳng (có đáp án năm 2023)
50 Bài tập về phép nhân (có đáp án năm 2023)