Kiến thức cần nhớ
- Biết tính các tích trong bảng nhân 2
Tương tự ta có:
2 + 2 + 2 = 6
2 x 3 = 6
Nhận xét:
2 x 2 = 4; 2 x 3 = 6
Thêm 2 vào két quả của 2 x 2 ta được kết quả của 2 x 3
Các dạng bài tập về bảng nhân 2
Dạng 1: Thực hiện phép tính 2 nhân với một số
Phương pháp giải:
Em thực hiện các phép cộng với các số hạng đều bằng 2 để tìm giá trị của phép nhân 2 với một số.
Tính nhẩm?
2 x 1
2 x 2
2 x 3
2 x 4
...
Dạng 2: Toán đố
Phương pháp giải:
- Đọc và phân tích đề: Bài toán thường cho giá trị các số giống nhau, yêu cầu tìm giá trị của một số nhóm.
- Tìm cách giải của bài toán: Muốn tìm giá trị của một số nhóm, ta thường lấy giá trị của một nhóm nhân với số nhóm.
- Trình bày bài toán.
- Kiểm tra lại lời giải và kết quả em vừa tìm được.
Bài tập tự luyện
Bài 1: Tính nhẩm.
Hướng dẫn giải
2 × 4 = 8 2 × 7 = 14
2 × 1 = 2 2 × 5 = 10
2 × 2 = 8 2 × 10 = 20
2 × 8 = 16 2 × 6 = 12
2 × 9 = 18 2 × 3 = 6
Bài 2: Số?
Thừa số |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thừa số |
3 |
5 |
7 |
4 |
6 |
8 |
Tích |
6 |
? |
? |
? |
? |
? |
Hướng dẫn giải
Thừa số |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thừa số |
3 |
5 |
7 |
4 |
6 |
8 |
Tích |
6 |
10 |
14 |
8 |
12 |
16 |
Bài 3: Số?
a)
× |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
3 |
5 |
6 |
9 |
10 |
|
|
2 |
? |
? |
? |
? |
20 |
b)
Hướng dẫn giải
a)
× |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
3 |
5 |
6 |
9 |
10 |
|
|
2 |
6 |
10 |
12 |
18 |
20 |
b)
2 × 5 = 10
10 – 8 = 2
2 × 7 = 14
Bài 4: Đếm thêm 2 rồi nêu số còn thiếu.
Hướng dẫn giải
Các từ còn thiếu: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20
Bài 5: Từ các thừa số và tích dưới đây, em hãy lập các phép nhân thích hợp:
Hướng dẫn giải
2 × 7 = 14
2 × 8 = 16
Bài 6: Một con cua có 2 cái càng.
a) 5 con chua có bao nhiêu cái càng? Bài giải Số càng của 5 con cua là: 2 × ? = ? (cái càng) Đáp số: ? cái càng |
b) 7 con cua có bao nhiêu cái càng? Bài giải Số càng của 7 con cua là: ? × ? = ? (cái càng) Đáp số: ? cái càng |
Hướng dẫn giải
a)
Bài giải
Số càng của 5 con cua là:
2 × 5 = 10 (cái càng)
Đáp số: 10 cái càng
b)
Số càng của 7 con cua là:
2 × 7 = 14 (cái càng)
Đáp số: 14 cái càng
Bài 7: Tính nhẩm.
2 × 2 = …… 2 × 3 = …… 2 × 4 = ……
2 × 7 = …… 2 × 8 = …… 2 × 6 = ……
2 × 9 = …… 2 × 5 = …… 2 × 10 = ……
Hướng dẫn giải
2 × 2 = 4 2 × 3 = 6 2 × 4 = 8
2 × 7 = 14 2 × 8 = 16 2 × 6 = 12
2 × 9 = 18 2 × 5 = 10 2 × 10 = 20
Bài 8: Số?
Thừa số |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thừa số |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Tích |
8 |
|
|
|
|
|
Hướng dẫn giải
Thừa số |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thừa số |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Tích |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
Bài 9:
a) Số?
Bông hoa |
A |
B |
C |
D |
E |
G |
H |
I |
Tích |
16 |
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong bốn bông hoa C, D, E, G:
Bông hoa …… ghi tích lớn nhất.
Bông hoa …… ghi tích bé nhất.
Hướng dẫn giải
a) Có 2 × 8 = 16 nên tích A = 16
2 × 5 = 10 nên tích B = 10
2 × 6 = 12 nên tích C = 12
2 × 3 = 6 nên tích D = 6
2 × 10 = 20 nên tích E = 20
2 × 7 = 14 nên tích G = 14
2 × 4 = 8 nên tích H = 8
2 × 9 = 18 nên tích I = 18
Bông hoa |
A |
B |
C |
D |
E |
G |
H |
I |
Tích |
16 |
10 |
12 |
6 |
20 |
14 |
8 |
18 |
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Vì 20 > 14 > 12 > 6 nên:
Trong bốn bông hoa C, D, E, G:
Bông hoa E ghi tích lớn nhất.
Bông hoa D ghi tích bé nhất.
Bài 10: Số?
Hướng dẫn giải
a) Có 2 × 4 = 8 nên bông hoa ghi số 8
2 × 2 = 4 nên bông hoa ghi số 4
2 × 5 = 10 nên bông hoa ghi số 10
2 × 6 = 12 nên bông hoa ghi số 12
2 × 9 = 18 nên bông hoa ghi số 18
2 × 8 = 16 nên bông hoa ghi số 16
b) Có: 2 × 6 = 12 nên bông hoa thứ nhất ghi số 12
12 – 10 = 2 nên bông hoa thứ hai ghi số 2
2 × 7 = 14 nên bông hoa thứ ba ghi số 14
Bài 11: Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống.
Hướng dẫn giải
Đoàn tàu A:
Có 2 + 2 = 4 nên toa thứ hai ghi số 4
4 + 2 = 6 nên toa thứ ba ghi số 6
6 + 2 = 8 nên toa thứ tư ghi số 8
Tương tự như vậy, các số cần điền lần lượt là: 10, 12, 14, 16, 18, 20
Đoàn tàu B:
Có 1 + 2 = 3 nên toa thứ hai ghi số 3
3 + 2 = 5 nên toa thứ ba ghi số 5
5 + 2 = 7 nên toa thứ tư ghi số 7
Tương tự như vậy, các số cần điền lần lượt là: 9, 11, 13, 15, 17, 19
Bài 12: Số?
Lập ba phép nhân thích hợp từ các thừa số và tích trong bảng.
Thừa số |
Thừa số |
Tích |
2 2 2 |
4 7 8 |
14 16 8 |
Các phép nhân lập được là:
Hướng dẫn giải
Em lập được các phép nhân sau:
Bài 13: Số?
Hướng dẫn giải
Quan sát bức tranh và đếm, em thấy:
b) Có 6 con vịt, mỗi con có 2 chân, tức là 2 chân được lấy 6 lần, nên ta có phép nhân:
2 × 6 = 12
Số chân vịt có là:
c) Có 10 con gà, mỗi con gà có 2 chân, tức là 2 chân được lấy 10 lần, nên ta có phép nhân: 2 × 10 = 20
Số chân cả đàn gà có là:
d) Có 4 con thỏ, mỗi con thỏ có 2 tai, tức là 2 tai được lấy 4 lần nên ta có phép nhân:
2 × 4 = 8
Số tai thỏ có là:
e) Có 8 con gà con, mỗi con gà có 2 chân, tức là 2 chân được lấy 8 lần, nên ta có phép nhân: 2 × 8 = 16
Số chân gà con có là: